khung
29/9/24
NHẠC CHỦ ĐỀ: NHỮNG DÒNG NHẠC TRẦN DUY ĐỨC | Quỳnh Anh phụ trách
28/9/24
VN bách gia thi
Đáp quốc vương quốc tộ chi vấn
(
Pháp Thuận thiền sư
)
14
Ngọc lang quy
(
Khuông Việt thiền sư
)
13
Thị đệ tử
(
Vạn Hạnh thiền sư
)
20
Truy tán Vạn Hạnh thiền sư
(
Lý Nhân Tông
)
11
Nam quốc sơn hà
(
Lý Thường Kiệt
)
26
Cáo tật thị chúng
(
Mãn Giác thiền sư
)
18
Kệ thị tịch
(
Đạo Hạnh thiền sư
)
7
Ngôn hoài
(
Không Lộ thiền sư
)
17
Cảm hoài kỳ 1
(
Bảo Giám thiền sư
)
7
Cảm hoài kỳ 2
(
Bảo Giám thiền sư
)
6
Hưu hướng Như Lai
(
Quảng Nghiêm thiền sư
)
10
Tống Bắc sứ Trương Hiển Khanh
(
Trần Thái Tông
)
5
Dưỡng chân
(
Tuệ Trung thượng sĩ
)
6
Cung viên xuân nhật ức cựu
(
Trần Thánh Tông
)
9
Tụng giá hoàn kinh sư
(
Trần Quang Khải
)
9
Xuân nhật tức sự
(
Huyền Quang thiền sư
)
16
Xuân hiểu
(
Trần Nhân Tông
)
19
Thuật hoài
(
Phạm Ngũ Lão
)
24
Điếu tẩu
(
Trần Quang Triều
)
6
Hoá Châu tác
(
Trương Hán Siêu
)
6
Giang hành
(
Nguyễn Sưởng
)
6
Vãn cảnh
(
Mạc Đĩnh Chi
)
8
Cam Lộ tự
(
Trần Minh Tông
)
10
Lâm chung thị ý
(
Phạm Tông Mại
)
7
Thu nhật ngẫu thành
(
Nguyễn Tử Thành
)
6
Tống nhân bắc hành
(
Nguyễn Ức
)
4
Thanh Lương giang
(
Chu Văn An
)
10
Đề Hạng Vương từ
(
Hồ Tông Thốc
)
6
Đề Cam Lộ tự
(
Phạm Sư Mạnh
)
6
Tống Phạm công Sư Mạnh bắc sứ
(
Lê Quát
)
5
Sơn trung ngẫu thành
(
Trần Nguyên Đán
)
3
Đề thu giang tống biệt đồ
(
Trần Đình Thâm
)
6
Đường Thái Tông dữ bản triều Thái Tông
唐越兩太宗 • Đường Việt lưỡng Thái Tông
(
Trần Dụ Tông
)
6
Đáp bắc nhân vấn An Nam phong tục
(
Hồ Quý Ly
)
7
Tuyệt mệnh thi
(
Lưu Thường
)
6
Đề tư đồ Trần Nguyên Đán từ đường
(
Trần Nghệ Tông
)
4
Đề Đường Minh Hoàng dục mã đồ
(
Chu Đường Anh
)
3
Vũ Lâm động
(
Lê Liêm
)
6
Quá Phong Khê
(
Trần Lôi
)
4
Vô ý
(
Lê Cảnh Tuân
)
3
Khách xá
(
Nguyễn Phi Khanh
)
4
Đề Tây Đô thành
(
Nguyễn Mộng Trang
)
4
Cảm hoài [Thuật hoài]
(
Đặng Dung
)
37
Thính vũ
(
Nguyễn Trãi
)
19
Đăng Phật Tích sơn
(
Phùng Khắc Khoan
)
3
Vấn ngư giả
(
Nguyễn Bỉnh Khiêm
)
4
Thuận Hoá vãn thị
(
Nguyễn Hiển Tông
)
4
Hưng An tức cảnh
(
Nguyễn Công Cơ
)
2
Hàm Đan hoài cổ
(
Nguyễn Công Hãng
)
3
Lư khê nhàn điếu kỳ 4
(
Mạc Thiên Tích
)
2
Kim tự lan đào
(
Nguyễn Cư Trinh
)
1
Sĩ các hữu chí
(
Nguyễn Sưởng
)
1
Ký hữu
(
Ngô Thì Sĩ
)
1
Du Bích Đào động
(
Lê Quý Đôn
)
3
Xuân nhật mạn hứng
(
Nguyễn Phước Dục
)
4
Thư hoài
(
Ngô Thế Lân
)
3
Khuất Nguyên
(
Phạm Lam Anh
)
2
Đề Lễ công từ
(
Lâm Tấn
)
1
Ngư tiều canh mục kỳ 2
(
Ninh Tốn
)
1
Quá Nhĩ hà quan Bắc binh cổ luỹ
(
Đoàn Nguyễn Tuấn
)
4
Chiêu Quân mộ
(
Phan Huy Ích
)
4
Hà Bắc đạo trung
(
Lê Quang Định
)
2
Đối kỳ
(
Ngô Nhân Tĩnh
)
2
Gia Định tam thập cảnh - Liên Chiểu miên âu
(
Trịnh Hoài Đức
)
2
Độc Tiểu Thanh ký
(
Nguyễn Du
)
47
Nguyệt dạ ca kỳ 1
(
Hồ Xuân Hương
)
8
Hạ nhật giao hành
(
Phạm Đình Hổ
)
5
Thất thập tự thọ
(
Nguyễn Công Trứ
)
5
Bắc Thành ngộ hương nhân
(
Trương Hảo Hợp
)
1
Thu dạ độc khởi
(
Phan Thanh Giản
)
1
Thất thập tự thọ
(
Nguyễn Văn Siêu
)
2
Di Đào đốc bộ
(
Phạm Văn Nghị (I)
)
3
Tự thuật kỳ 1
(
Bùi Hữu Nghĩa
)
4
Điếu Nguyễn Trung Trực
(
Huỳnh Mẫn Đạt
)
5
Quá Dục Thuý sơn
(
Cao Bá Quát
)
9
Ngư trang
(
Trần Tiễn Thành
)
1
Tuyệt mệnh thi
(
Nguyễn Hữu Huân
)
12
Độc Nguyễn Đình Chiểu điếu nghĩa dân trận tử quốc ngữ văn
(
Tùng Thiện Vương
)
4
Châu Giang kỷ kiến
(
Phạm Phú Thứ
)
2
Viễn vọng hữu hoài
(
Trần Thiện Chánh
)
1
Điếu Phan Thanh Giản
(
Nguyễn Đình Chiểu
)
3
Vịnh Dương Quý Phi
(
Nguyễn Tư Giản
)
3
Quá Di Đà tự
(
Đặng Huy Trứ
)
3
Độc Thuý Kiều truyện cảm tác
(
Nguyễn Xuân Ôn
)
1
Thư hoài thị Dinh Điền phó sứ Bùi Bá Xương
(
Nguyễn Thông
)
3
Trách dụ xuất thú
(
Nguyễn Cao
)
2
Tuyệt mệnh thi
(
Hồ Huân Nghiệp
)
5
Quá Chiến than
(
Nguyễn Quang Bích
)
2
Đề “Minh Bột di ngư” tập hậu
(
Nguyễn Trọng Hợp
)
2
Giáp Thân trung thu ngụ Hà Nội hữu cảm ký đồng niên cử nhân Ngô (Kim Cổ nhân)
(
Nguyễn Khuyến
)
3
Tự thuật
(
Tống Duy Tân
)
1
Quá Hải Vân quan
(
Trần Bích San
)
8
Thu hoài kỳ 8
(
Nguyễn Lộ Trạch
)
2
Thu quy Gia Định
(
Trương Gia Mô
)
1
Tặng Trần Thai Xuyên kỳ 1
(
Phan Bội Châu
)
3
Đề Dục Thuý sơn kỳ 2
(
Nguyễn Thượng Hiền
)
4
Đà Nẵng cảm hoài
(
Trần Quý Cáp
)
3
Kinh thành nguyên đán
(
Phan Chu Trinh
)
3
Cảm tác
(
Huỳnh Thúc Kháng
)
2
Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 4
(
Ngô Đức Kế
)
4
‹
›
Trang chủ
Xem phiên bản web