24/8/25

Đăng Quán Tước lâu

Vương Chi Hoán

登鸛雀樓

白日依山盡,

黃河入海流。

欲窮千里目,

更上一層樓。

王之渙

Chú giải

Chú giải

• Nhan đề. 鸛雀樓 (Quán Tước lâu): Tên cổ là 鸛鵲樓 (Quán Thước lâu), do thường có chim quán thước đậu trên lầu nên mang tên này. Vị trí cũ của lầu nằm bên bờ sông Hoàng Hà, phía tây nam ngoại thành Phổ Châu cổ (nay thuộc địa phận thành phố Vĩnh Tế, tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc).

- 鸛鵲 (Quán thước): Tên loài chim, mỏ thẳng và dài, lông màu xám trắng, sống ở ven sông hồ đầm lầy, bắt cá, tôm làm thức ăn.

• 1. 白日依山盡 Bạch nhật y sơn tận: mặt trời nương theo núi biến mất

- 白日: mặt trời. 

- 依: dựa vào, men theo. 

- 盡: hết, cạn, biến mất

• 2. 黃河入海流 Hoàng Hà nhập hải lưu: Sông Hoàng Hà chảy vào biển

- 黃河: Sông Hoàng Hà, con sông lớn nhất bên Tàu. 

- 入海 vào biển, hướng vào biển. 

- 流 chảy.

• 3. 欲窮千里目 Dục cùng thiên lí mục: Muốn nhìn tận ngàn dặm 

- 欲 muốn (trợ động từ năng nguyện) 

- 窮 tận, hết. 

- 千里目 tầm mắt nhìn ngàn dặm, ám chỉ tầm nhìn bao quát mọi cảnh vật xa xôi.

• 4. 更上一層樓 Cánh thượng nhất tằng lâu: Lại lên thêm một tầng nữa. 

- 更 phó từ: lại, lần nữa. 

- 上 (đọc: thướng): leo lên. 

- 一層樓: một tầng lầu.


Bài thơ này có hai câu thể hiện thái độ sống tích cực, cực kì nổi tiếng, vẫn thường xuyên được trích dẫn.


Tác giả bài thơ là Vương Chi Hoán (688-742), tự Quý Lăng, là người Tấn Dương (nay là Thái Nguyên, tỉnh Sơn Tây), nhà thơ biên tái nổi tiếng thời Thịnh Đường. 


Giản thể

白日依山尽,黄河入海流。欲穷千里目,更上一层楼。


Tạm dịch

Trời đỏ men non lặn, 

Sông vàng hướng biển trôi. 

Muốn nhìn xa vạn dặm, 

Lên tiếp một tầng coi.


15/8/25

Tiểu trì

小池

泉眼無聲惜細流,
樹陰照水愛晴柔。
小荷才露尖尖角,
早有蜻蜓立上頭。
楊萬里

Chú giải
Câu 1: 泉眼無聲惜細流 Tuyền nhãn vô thanh tích tế lưu
• 泉眼 (tuyền nhãn): mắt suối, nguồn suối nhỏ, lỗ nhỏ nơi nước suối chảy ra.
• 無聲 (vô thanh): không tiếng, im lặng
• 惜 (tích): tiếc, yêu thương, trân trọng
• 細流 (tế lưu): dòng nước nhỏ.
Nghĩa: Mắt suối im lặng như tiếc thương dòng nước nhỏ

Câu 2: 樹陰照水愛晴柔 Thụ âm chiếu thủy ái tình nhu

• 樹陰 (thụ âm): bóng cây. Cũng viết là 「樹蔭」.
• 照水 (chiếu thủy): soi xuống mặt nước
• 愛 (ái): yêu thích
• 晴柔 (tình nhu): ánh nắng êm dịu. 晴 tình: trời trong, tạnh ráo, quang đãng
Nghĩa: Bóng cây soi xuống nước như yêu mến ánh nắng êm dịu

Câu 3: 小荷才露尖尖角 Tiểu hà tài lộ tiêm tiêm giác

• 小荷 (tiểu hà): lá sen nhỏ. Chữ "tiểu" cũng thường được người Tàu thêm vào đầu tên gọi, mang nghĩa "bé": Tiểu Hà, Tiểu Vương v.v.
• 才 (tài): vừa mới
• 露 (lộ): lộ ra, nhô lên
• 尖尖角 (tiêm tiêm giác): đầu nhọn (của lá sen non). Lá sen non vừa nhú lên khỏi mặt nước, còn cuộn lại, có hình dáng nhọn như sừng nhọn.
Nghĩa: Lá sen nhỏ vừa mới nhô đầu nhọn

Câu 4: 早有蜻蜓立上頭

• 早 (tảo): đã, sớm
• 蜻蜓 (thanh đình): chuồn chuồn
• 立 (lập): đậu, đứng
• 上頭 (thượng đầu): trên đầu, trên ngọn
Nghĩa: Đã sớm có chuồn chuồn đậu trên ngọn.

Bài thơ được dạy trong chương trình Lớp 1 ở Hoa lục.
Tác giả Dương Vạn Lí, nhà thơ đồng thời là nhà ái quốc nổi tiếng thời Nam Tống. Ông cùng với Du Mậu, Phạm Thành Đại, và Lục Du được gọi là “Bốn đại thi nhân phục hưng” của Nam Tống.
Ông từng sáng tác hơn hai vạn bài thơ, hiện còn lưu lại hơn bốn ngàn bài, là nhà thơ có số lượng tác phẩm nhiều nhất trong lịch sử văn học Tàu. Thơ ông mới lạ, dí dỏm, ngôn ngữ tự nhiên sinh động, khéo léo và đầy sức sống, hình thành một phong cách riêng gọi là “Thành Trai thể” (Thành Trai là tên hiệu của ông)

Tạm dịch
Mắt suối lặng thương dòng nước nhỏ,
Bóng cây in nước mến trời êm.
Nhỏ sen vừa nhú sừng nhòn nhọn,
Một chú chuồn liền khẽ đậu lên.



12/8/25

Thơ cổ điển trong chương trình TH Hoa lục

 75 bài cần ghi nhớ

小学生必背古诗 75

1.      江南     [汉乐府] 75
2.      长歌行     [汉乐府] 10/5
3.      敕勒歌     [北朝民歌] dân ca
4.      咏鹅     [] 骆宾王 5
5.           [] 李峤 5
6.      咏柳     [] 贺知章 7
7.      回乡偶书     [] 贺知章 7
8.      凉州词 ] 王之涣 7
9.      登鹳雀楼    [] 王之涣 5
10.  春晓    [] 孟浩然 5
11.  凉州词    [] 王翰 7
12.  出塞     [] 王昌龄 7
13.  芙蓉楼送辛渐     [] 王昌龄 7
14.  鹿柴     [] 王维 5
15.  送元二使安西     [] 王维 7
16.  九月九日忆山东兄弟     [] 王维 7
17.  静夜思     [] 李白 5
18.  古朗月行    [] 李白 16/5
19.  望庐山瀑布     [] 李白 7
20.  赠汪伦    [] 李白 7
21.  黄鹤楼送孟浩然之广陵     [] 李白 7
22.  早发白帝城     [] 李白 7
23.  望天门山     [] 李白 7
24.  别董大     [] 高适 7
25.  绝句  两个黄鹂  [] 杜甫  7
26.  春夜喜雨    [] 杜甫 85
27.  绝句  迟日江山丽,  [] 杜甫 5
28.  江畔独步寻花    [] 杜甫 7
29.  枫桥夜泊     [] 张继 7
30.  滁州西涧     [] 韦应物 7
31.  游子吟     [] 孟郊 65
32.  早春呈水部张十八员外    [] 韩愈 7
33.  渔歌子     [] 张志和 7
34.  塞下曲    [] 卢纶 5
35.  望洞庭    [] 刘禹锡 7
36.  浪淘沙    [] 刘禹锡 7
37.  赋得古原草送别     [] 白居易 85
38.  池上   小娃撑小艇  [] 白居易 5
39.  忆江南     [] 白居易 từ x
40.  小儿垂钓     [] 胡令能 7
41.  悯农    [] 李绅 5
42.  悯农    [] 李绅 5
43.  江雪    [] 柳宗元 5
44.  寻隐者不遇    [] 贾岛 5
45.  山行    [] 杜牧 7
46.  清明    [] 杜牧 7
47.  江南春    [] 杜牧 7
48.       [] 罗隐 7
49.  江上渔者    [北宋] 范仲淹 5
50.  元日    [北宋] 王安石 7
51.  泊船瓜洲    [北宋] 王安石 7
52.  书湖阴先生壁    [北宋] 王安石 7
53.  六月二十七日望湖楼醉书    [北宋] 苏轼 7
54.  饮湖上初晴后雨    [北宋] 苏轼 7
55.  惠崇《春江晚景》    [北宋] 苏轼 7
56.  题西林壁    [北宋] 苏轼 7
57.  夏日绝句    [南宋] 李清照 5
58.  三衢道中    [南宋] 曾几 7
59.  示儿    [南宋] 陆游 7
60.  秋夜将晓出篱门迎凉有感    [南宋] 陆游 7
61.  四时田园杂兴  昼出耘田  [南宋] 范成大 7
62.  四时田园杂兴  梅子金黄  [南宋] 范成大 7
63.  小池    [南宋] 杨万里 7
64.  晓出净慈寺送林子方    [南宋] 杨万里 7
65.  春日    [南宋] 朱熹 7
66.  题临安邸    [南宋] 林升 7
67.  游园不值    [南宋] 叶绍翁 7
68.  乡村四月    [北宋] 翁卷 7
69.  墨梅    [] 王冕 7
70.  石灰吟    [] 于谦 7
71.  竹石    [] 郑燮 7
72.  所见    [] 袁枚 5
73.  村居    [] 高鼎 7
74.  己亥杂诗    [] 龚自珍 7
75.  乐游原    [] 李商隐 5

80 bài đọc thêm

扩展80

1)      诗经采薇(节选)    [先秦] 5

2)      七步诗    [三国·魏] 曹植 6/5

3)      山中杂诗    [南朝] 吴均 5

4)      宿建德江    [] 孟浩然 5

5)      从军行    [] 王昌龄 7

6)      独坐敬亭山    [] 李白 5

7)      秋浦歌    [] 李白 5

8)      夜宿山寺    [] 李白 5

9)      秋浦歌    [] 李白 5

10)   峨眉山月歌    [] 李白 7

11)   春夜洛城闻笛    [] 李白 7

12)   闻王昌龄左迁龙标遥有此寄    [] 李白 7

13)   望岳    [] 杜甫 8/5

14)   春望    [] 杜甫 8/5

15)   闻官军收河南河北    [] 杜甫 8/7

16)   赠花卿    [] 杜甫 7

17)   江南逢李龟年    [] 杜甫 7

18)   江畔独步寻花    [] 杜甫 7

19)   房兵曹胡马    [] 杜甫 8/5

20)   暮江吟     [] 白居易 7

21)       [] 白居易 7

22)   浪淘沙    [] 白居易 7

23)   逢雪宿芙蓉山主人    [] 刘长卿 7

24)   送灵澈上人    [] 刘长卿 7

25)   寒食    [] 韩翃 7

26)   竹枝词    [] 刘禹锡 7

27)   乌衣巷    [] 刘禹锡 7

28)   秋夕    [] 杜牧 7

29)   泊秦淮    [] 杜牧 7

30)   过华清宫    [] 杜牧 7

31)   寄杨州韩绰判官    [] 杜牧 7

32)   商山早行    [] 温庭筠 85

33)   夜雨寄北    [] 李商隐 7

34)   嫦娥    [] 李商隐 7

35)   竹里馆    [] 王维 5

36)   鸟鸣涧    [] 王维 5

37)   相思    [] 王维 5

38)   小松    [] 杜荀鹤 7

39)   塞下曲    [] 卢纶 5

40)   乞巧    [] 林杰 7

41)   牧童    [] 吕岩 7

42)   秋思    [] 张籍 7

43)   江南曲    [] 储光羲 7

44)       [] 罗隐 5

45)   少年行    [] 令狐楚 7

46)       [] 虞世南 5

47)   逢入京使    [] 岑参 7

48)   马诗    [] 李贺 5

49)   题都城南庄    [] 崔护 7

50)   菊花    [] 元稹 7

51)   清平乐·村居    [] 辛弃疾 từ

52)   西江月·夜行黄沙道中    [] 辛弃疾 từ

53)   菩萨蛮·书江西造口壁    [] 辛弃疾 từ

54)   如梦令    [] 李清照 từ

55)   登飞来峰    [] 王安石 7

56)   梅花    [] 王安石 5

57)   江上    [] 王安石 7

58)   过松源晨炊漆公店    [] 杨万里 7

59)   舟过安仁    [] 杨万里 7

60)   宿新市徐公店    [] 杨万里 7

61)   游山西村    [] 陆游 87

62)   十一月四日风雨大作    [] 陆游 7

63)   冬夜读书示子聿    [] 陆游 7

64)   赠刘景文    [] 苏轼 7

65)   6夜书所见    [] 叶绍翁 7

66)   6浣溪沙    [] 晏殊 67

67)   6春日偶成    [] 程颢 7

68)   6蚕妇    [] 张俞 5

69)   观书有感    [] 朱熹 7

70)   咏华山    [] 寇准 5

71)   过零丁洋    [] 文天祥 87

72)   天净沙·秋思    [] 马致远 từ x

73)   天净沙·秋    [] 白朴 từ x

74)   朝天子·咏喇叭    [] 王磐 từ

75)   明日歌    [] 文嘉 từ

76)   题秋江独钓图    [] 王士禛 7

77)   长相思    [] 纳兰性德 từ

78)   舟夜书所见    [] 查慎行 5

79)   墨竹图题诗    [] 郑燮 7

80)   论诗    [] 赵翼 7