26/10/20

đồng sinh cộng tử

 同生共死 tóng shēng gòng sǐ

同 đồng = cùng, 生 sinh = sống, 共 cộng = cùng, 死 tử = chết.

同生共死 = cùng sống cùng chết, chỉ tình nghĩa sâu nặng, sống chết với nhau. Đây là lời các anh chị thường thế thốt với nhau, khi chưa bỏ nhau. Các anh chị giang hồ cũng hay nói thế, khi còn trong nghèo khó. (Live and die together).

HỌC CHỮ

口 khẩu = miệng. Vẽ hình cái miệng. 

同 đồng = cùng nhau. Mọi người cùng sống một nhà 冂, nói cùng một giọng 一 口.

生 sinh = ra đời, nảy nở, sống. Hình cây cỏ mới mọc.

Sát sinh = giết một mạng sống. Sinh tồn = sống còn. Sinh bệnh = phát bệnh. Sinh sự = gây chuyện.

共 cộng = gộp vào, cùng chung. Hình hai tay cùng nâng một đồ vật.

死 tử = chết. Gồm hình bộ xương 歹 và một người quỳ bên cạnh khóc thương (viết thành 匕) 

Cảm tử = không sợ chết. Tử nạn = bị nạn mà chết. Tử vong = chết. 

*
chữ cộng 共 khắc trên xương thú/yếm rùa (hinh trên mạng)






Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Chú ý: chỉ cần dán link vào, không cần gõ thẻ khi post
Hình (file có đuôi jpg, jpeg, png, bmp, gif ),
Nhạc (file có đuôi mp3 hoặc từ trang web nhaccuatui),
Video (từ Youtube)

Đổi cỡ, màu chữ:
[color="red"][size="20"] chữ cỡ 20 màu đỏ [/size][/color]
(màu dùng mã hexa hoặc tiếng Anh: red, blue, green, violet, gold ..)
Giới thiệu link: <a href="link"> tên link </a>
Chữ đậm <b> chữ đậm</b>
Chữ nghiêng: <i> chữ nghiêng </i>

Chèn Yahoo smiley (click Chèn emoticons để xem phím tắt)
Đã thêm mấy smiley nhưng chưa rảnh thêm vào bảng chèn. Phím tắt:

:-/ bối rối ;) nháy mắt ;;) đá lông nheo
:"> thẹn :X yêu thế =(( tan nát cõi lòng

Chú ý Nếu nút Trả lời ko hoạt động, xin chịu khó lên thanh địa chỉ, gõ thêm vào cuối (ngay sau html) ?m=1 rồi nhấn Enter, nút Trả lời sẽ ok. (29/11/18)