唇 thần = môi. Gồm chữ thần 辰 và bộ khẩu 口. Là chữ hình thanh, với
- 口 khẩu = miệng là phần hình (chỉ nghĩa)
- 辰 thần, cũng đọc là thìn = chi thìn trong 12 chi (tí sửu dần ..) là phần chỉ âm đọc.
三 tam = ba. Chữ chỉ sự: Gạch ba gạch, chỉ 3.
口 khẩu = miệng. Tượng hình cái miệng.
四 tứ = bốn. Tượng hình cái lỗ mũi với hai vệt mũi, nghĩa gốc là nước mũi. Sau người ta mượn để chỉ 4. Đây là loại chữ giả tá. Nghĩa (nước mũi) bị mượn, người ta sẽ đặt chữ mới (là chữ 泗 - thêm ba chấm thủy ở trước, vẫn đọc là tứ)
唇三口四 = môi ba miệng bốn. Ý nghĩa đại khái là mồm năm miệng mười, nói nhiều nhưng linh tinh lang tang, chẳng trúng vào đâu.
Giản thể: 唇三口四
口 khẩu = miệng. Tượng hình cái miệng.
四 tứ = bốn. Tượng hình cái lỗ mũi với hai vệt mũi, nghĩa gốc là nước mũi. Sau người ta mượn để chỉ 4. Đây là loại chữ giả tá. Nghĩa (nước mũi) bị mượn, người ta sẽ đặt chữ mới (là chữ 泗 - thêm ba chấm thủy ở trước, vẫn đọc là tứ)
唇三口四 = môi ba miệng bốn. Ý nghĩa đại khái là mồm năm miệng mười, nói nhiều nhưng linh tinh lang tang, chẳng trúng vào đâu.
Giản thể: 唇三口四
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Chú ý: chỉ cần dán link vào, không cần gõ thẻ khi post
Hình (file có đuôi jpg, jpeg, png, bmp, gif ),
Nhạc (file có đuôi mp3 hoặc từ trang web nhaccuatui),
Video (từ Youtube)
Đổi cỡ, màu chữ:
[color="red"][size="20"] chữ cỡ 20 màu đỏ [/size][/color]
(màu dùng mã hexa hoặc tiếng Anh: red, blue, green, violet, gold ..)
Giới thiệu link: <a href="link"> tên link </a>
Chữ đậm <b> chữ đậm</b>
Chữ nghiêng: <i> chữ nghiêng </i>
Chèn Yahoo smiley (click Chèn emoticons để xem phím tắt)
Đã thêm mấy smiley nhưng chưa rảnh thêm vào bảng chèn. Phím tắt:
:-/ bối rối ;) nháy mắt ;;) đá lông nheo
:"> thẹn :X yêu thế =(( tan nát cõi lòng
Chú ý Nếu nút Trả lời ko hoạt động, xin chịu khó lên thanh địa chỉ, gõ thêm vào cuối (ngay sau html) ?m=1 rồi nhấn Enter, nút Trả lời sẽ ok. (29/11/18)