口 khẩu = miệng; 是 thị = phải; 心 tâm = lòng; 非 phi = trái.
口是心非 khẩu thị tâm phi = ngoài miệng nói hay nói phải nhưng trong bụng nghĩ quấy, cũng như nói khẩu xà tâm phật, miệng nam mô bụng một bồ dao găm.
口是心非 khẩu thị tâm phi = ngoài miệng nói hay nói phải nhưng trong bụng nghĩ quấy, cũng như nói khẩu xà tâm phật, miệng nam mô bụng một bồ dao găm.
HỌC CHỮ
口 khẩu [kǒu] = miệng. Hình cái miệng.
日 nhật [rì] = mặt trời. Vẽ (tượng hình) ông mặt trời. Nghĩa mở rộng: ngày. 日日 ngày ngày. 一日 một ngày.
止 chỉ [zhǐ] = dừng. Hình bàn chân. Nghĩa gốc là bàn chân. Chỉ bộ = dừng bước; chỉ khát = giải khát.
正 chính [zhèng] = ngay chính. Hội ý: chỉ 止 dừng + 一 : dừng lại đúng ngay vạch. 正人 người ngay. 正大 rõ ngay, không thiên vị. 正心 lòng ngay. 正月 tháng giêng.
是 thị [shì] = (danh) điều phải; (động) là; (đại) đó, ấy. Bộ 日 nhật + chính 𤴓 (tức 正): ngay, sáng rõ như mặt trời. 是人 người ấy. 是日 ngày ấy. Thị phi = phải và trái, đúng/sai; dư luận, miệng lưỡi cãi cọ
心 tâm [xīn] = tim. Hình trái tim. Khi tham gia tạo chữ còn viết 忄
非 phi [fēi] = trái, sai (bộ thủ). Hình hai cánh chim nằm ngược nhau. 非心 lòng dạ xấu xa. Phi nghĩa = không hợp đạo lí.
*
chữ phi 非 theo thời gian, hình trên trang qiyuan.chaziwang
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Chú ý: chỉ cần dán link vào, không cần gõ thẻ khi post
Hình (file có đuôi jpg, jpeg, png, bmp, gif ),
Nhạc (file có đuôi mp3 hoặc từ trang web nhaccuatui),
Video (từ Youtube)
Đổi cỡ, màu chữ:
[color="red"][size="20"] chữ cỡ 20 màu đỏ [/size][/color]
(màu dùng mã hexa hoặc tiếng Anh: red, blue, green, violet, gold ..)
Giới thiệu link: <a href="link"> tên link </a>
Chữ đậm <b> chữ đậm</b>
Chữ nghiêng: <i> chữ nghiêng </i>
Chèn Yahoo smiley (click Chèn emoticons để xem phím tắt)
Đã thêm mấy smiley nhưng chưa rảnh thêm vào bảng chèn. Phím tắt:
:-/ bối rối ;) nháy mắt ;;) đá lông nheo
:"> thẹn :X yêu thế =(( tan nát cõi lòng
Chú ý Nếu nút Trả lời ko hoạt động, xin chịu khó lên thanh địa chỉ, gõ thêm vào cuối (ngay sau html) ?m=1 rồi nhấn Enter, nút Trả lời sẽ ok. (29/11/18)