山鷓鴣詞 其一
玉關征戍久, Ngọc Quan chinh thú cửu,
空閨人獨愁。 Không khuê nhân độc sầu.
寒露濕青苔, Hàn lộ thấp thanh đài.
別來蓬鬢秋。 Biệt lai bồng mấn thu.
蘇頲 Tô Đĩnh
Giản thể. 玉关征戍久,空闺人独愁.寒露湿青苔,别来蓬鬓秋。
Nghĩa
Chồng đi lính thú ngoài ải Ngọc Môn đã lâu,
Vợ phòng không một mình buồn bã.
Sương lạnh ướt đẫm bậc thềm rêu xanh,
Từ khi xa cách đến nay tóc mai rối bù xơ xác.
Tạm dịch
Chàng lính ải xa
lâu,
Phòng khuê lẻ bóng
sầu.
Thềm rêu sương lạnh
đẫm,
Mái tóc rối bù đầu.
Chú
- 玉關 tức 玉門關 Ngọc
Môn Quan, quan ải xây dựng từ thời Hán, đi qua Tây vực, nằm trên con đường tơ lụa
xưa.
- 空閨 không khuê: phòng thiếu phụ chồng
đi xa, chỉ ở một mình. 閨 khuê: phòng phụ nữ.
- 青苔 thanh đài: rêu xanh. Trước thềm có rêu xanh, ý là đã lâu không ai
bước chân đến.
- 別來 biệt lai: từ khi xa cách đến nay.
- 蓬鬢 bồng mấn: tóc mai rối bù. 蓬
bồng: cỏ bồng, nghĩa rộng: rối, bù xù.
- 秋 thu: mùa thu; ở đây làm tính từ, tỉ dụ già cỗi.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Chú ý: chỉ cần dán link vào, không cần gõ thẻ khi post
Hình (file có đuôi jpg, jpeg, png, bmp, gif ),
Nhạc (file có đuôi mp3 hoặc từ trang web nhaccuatui),
Video (từ Youtube)
Đổi cỡ, màu chữ:
[color="red"][size="20"] chữ cỡ 20 màu đỏ [/size][/color]
(màu dùng mã hexa hoặc tiếng Anh: red, blue, green, violet, gold ..)
Giới thiệu link: <a href="link"> tên link </a>
Chữ đậm <b> chữ đậm</b>
Chữ nghiêng: <i> chữ nghiêng </i>
Chèn Yahoo smiley (click Chèn emoticons để xem phím tắt)
Đã thêm mấy smiley nhưng chưa rảnh thêm vào bảng chèn. Phím tắt:
:-/ bối rối ;) nháy mắt ;;) đá lông nheo
:"> thẹn :X yêu thế =(( tan nát cõi lòng
Chú ý Nếu nút Trả lời ko hoạt động, xin chịu khó lên thanh địa chỉ, gõ thêm vào cuối (ngay sau html) ?m=1 rồi nhấn Enter, nút Trả lời sẽ ok. (29/11/18)