照鏡見白髮
宿昔青雲志, Túc tích thanh vân chí,
蹉跎白髮年。 Tha đà bạch phát niên.
誰知明鏡裏, Thùy tri minh kính lí,
形影自相憐。 Hình ảnh tự tương liên.
張九齡 Trương Cửu Linh
Giản thể. 宿昔青云志,蹉跎白发年。谁知明镜里,形影自相怜。
Nghĩa. Soi gương
thấy tóc bạc.
Ngày xưa chí ở tận mây xanh,
tháng ngày phôi pha nay tóc đã
bạc trắng.
Có ai biết chăng trong tấm gương sáng,
hình và bóng nhìn nhau mà thương cảm.
Tạm dịch.
Xưa chí tận mây
xanh,
Nay bơ phờ tóc trắng.
Soi gương nhìn bóng
mình,
Lòng xót xa cay đắng.
Chú
照鏡見白髮 chiếu kính kiến bạch phát: soi
gương thấy tóc bạc. 宿昔 túc tích: trước đây, trong quá khứ.
宿 túc: vốn đã, trước giờ. 昔 tích:
xưa, trước.
青雲志 thanh vân chí: chí ở mây xanh. Tác
giả nhớ lại thời gian giữ chức tể tướng.
蹉跎 tha đà: lỡ bước, lỡ làng, lần lữa. Ở
đây có nghĩa là lần lữa qua ngày, lãng phí tháng năm, chỉ thời gian tác giả bị
bãi chức tể tướng, bị biếm làm Kinh Châu trưởng sử, một chức quan nhàn nhã chẳng
có việc gì làm.
白髮年 bạch phát niên: năm tháng đầu bạc,
tuổi già.
誰知 thùy tri: ai biết, ai hay. 明鏡裏
minh kính lí: trong gương sáng.
形影 hình ảnh: hình thực và ảnh trong
gương. 自相憐 tự tương liên: tự thương nhau; ý cô đơn.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Chú ý: chỉ cần dán link vào, không cần gõ thẻ khi post
Hình (file có đuôi jpg, jpeg, png, bmp, gif ),
Nhạc (file có đuôi mp3 hoặc từ trang web nhaccuatui),
Video (từ Youtube)
Đổi cỡ, màu chữ:
[color="red"][size="20"] chữ cỡ 20 màu đỏ [/size][/color]
(màu dùng mã hexa hoặc tiếng Anh: red, blue, green, violet, gold ..)
Giới thiệu link: <a href="link"> tên link </a>
Chữ đậm <b> chữ đậm</b>
Chữ nghiêng: <i> chữ nghiêng </i>
Chèn Yahoo smiley (click Chèn emoticons để xem phím tắt)
Đã thêm mấy smiley nhưng chưa rảnh thêm vào bảng chèn. Phím tắt:
:-/ bối rối ;) nháy mắt ;;) đá lông nheo
:"> thẹn :X yêu thế =(( tan nát cõi lòng
Chú ý Nếu nút Trả lời ko hoạt động, xin chịu khó lên thanh địa chỉ, gõ thêm vào cuối (ngay sau html) ?m=1 rồi nhấn Enter, nút Trả lời sẽ ok. (29/11/18)