雜詩其一
家住孟津河, Gia trú Mạnh Tân hà,
門對孟津口。 Môn đối Mạnh Tân khẩu.
常有江南船, Thường hữu Giang Nam thuyền,
寄書家中否? Kí thư gia trung phủ?
王維 Vương Duy
Giản thể. 家住孟津河,門對孟津口。 常有江南船,寄書家中否。
Nghĩa.
Nhà ở bên sông Mạnh Tân, trước cửa nhà là bến sông mạnh Tân.
Thường có thuyền cập bến Giang Nam, (trong nhà có ai) đã gởi thư về nhà chưa?
Tạm dịch
Nhà ở cạnh bờ sông,
Đối diện bến đò
đông,
Thuyền ở quê thường
tới,
Thư nhà có gởi không?
Chú
孟津河 Mạnh Tân hà: sông Mạnh Tân, chỉ phần
sông Hoàng Hà ở phía bắc Lạc Dương, Hà Nam; một con đường giao thông quan trọng
thời xưa.
孟津口 Mạnh Tân khẩu: bến sông Mạnh Tân. 口
khẩu: cửa, (chỗ ra vào, thông thương). Như: cảng khẩu 港口
cửa cảng, môn khẩu 門口 cửa ra vào, hạng khẩu 巷口
cửa ngõ hẻm, hải khẩu 海口 cửa biển.
江南 Giang Nam: tên tỉnh.
寄書 kí thư: gởi thư. 寄
kí: gởi.
否 phủ (phó từ): không, hay không (dùng
để hỏi). 知道否 tri đạo phủ? biết hay không?
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Chú ý: chỉ cần dán link vào, không cần gõ thẻ khi post
Hình (file có đuôi jpg, jpeg, png, bmp, gif ),
Nhạc (file có đuôi mp3 hoặc từ trang web nhaccuatui),
Video (từ Youtube)
Đổi cỡ, màu chữ:
[color="red"][size="20"] chữ cỡ 20 màu đỏ [/size][/color]
(màu dùng mã hexa hoặc tiếng Anh: red, blue, green, violet, gold ..)
Giới thiệu link: <a href="link"> tên link </a>
Chữ đậm <b> chữ đậm</b>
Chữ nghiêng: <i> chữ nghiêng </i>
Chèn Yahoo smiley (click Chèn emoticons để xem phím tắt)
Đã thêm mấy smiley nhưng chưa rảnh thêm vào bảng chèn. Phím tắt:
:-/ bối rối ;) nháy mắt ;;) đá lông nheo
:"> thẹn :X yêu thế =(( tan nát cõi lòng
Chú ý Nếu nút Trả lời ko hoạt động, xin chịu khó lên thanh địa chỉ, gõ thêm vào cuối (ngay sau html) ?m=1 rồi nhấn Enter, nút Trả lời sẽ ok. (29/11/18)