五湖四海 [wǔ hú sìhǎi]
五 ngũ = 5; 湖 hồ = hồ; 四 tứ = 4; 海 hải = biển.
五湖四海 năm hồ bốn biển. Cụ thể là 4 biển 5 hồ nào bên Tàu thì đến nay còn nhiều thuyết, nhưng ý tứ của thành ngữ này là chỉ khắp nơi, cũng như ta nói năm sông bốn biển.
Cũng ý này người ta còn dùng thành ngữ 五洲四海 ngũ châu tứ hải [wǔ zhōu sì hǎi] = năm châu bốn biển.
HỌC CHỮ
五 ngũ = năm. Dùng số gạch 一 二 三 để biểu thị 1, 2, 3 thì rất trực quan, nhưng nếu tiếp tục dùng với 5 thì sẽ rất rối mắt. Vì thế người ta dùng hai gạch chéo nhau X biểu thị 5. Theo thời gian hai gạch chéo ban đầu thành chữ 五 ngày nay.
水 thủy = nước. Hình dòng sông. Khi kết hợp với chữ khác để tạo chữ, thủy còn viết 氵 (gọi là ba chấm thủy)
十 thập = mười. Vẽ 1 gạch ngang chỉ số 1, một gạch đứng chỉ số 10. Để khỏi nhầm lẫn, đánh dấu một chấm nhỏ trên gạch đứng. Nét chấm đánh dấu này theo thời gian dài ra, thành nét ngang, như ta hiện thấy.
口 khẩu = miệng. Hình cái miệng.
古 cổ = cũ. Chữ hội ý: chuyện đã qua mười 十 miệng 口 thì hẳn không mới.
肉 nhục = thịt. Hình miếng thịt sườn. Khi kết hợp với chữ khác để tạo chữ còn viết ⺼ (gàn giống chữ nguyệt 月 trăng)
胡 hồ = yếm cổ ở thú vật. Giống người Hồ. Chữ hình thanh. Nhục ⺼ thịt chỉ ý + cổ 古 xưa chỉ âm đọc
湖 hồ = hồ. Chữ hình thanh. Thủy 氵(tức 水) nước chỉ ý + hồ 胡 người Hồ chỉ âm đọc.
四 tứ = bốn. Hình lỗ mũi với hai vệt nước. Nghĩa gốc là nước mũi, mượn (giả tá) chỉ số 4. Nghĩa (nước mũi) bị mượn, người ta sẽ đặt chữ mới (là chữ 泗 - thêm ba chấm thủy ở trước, vẫn đọc là tứ)
母 mẫu = mẹ. Hình người phụ nữ với hai bầu vú.
每 mỗi = mỗi một. Trên là hình chữ nhân 人 người, dưới là mẫu 母 mẹ. Mỗi người chỉ một mẹ thôi.
海 hải = biển. Chữ hình thanh. Thủy 氵 (tức 水) nước chỉ ý + mỗi 每 chỉ âm đọc.
*
Chữ hải 海 biển, vốn gồm một bên là thủy (dòng sông) một bên là mỗi = mẫu 母 mẹ + một kí hiệu nhỏ trên đầu. Góc trái là hải 海 ở dạng chữ triện
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Chú ý: chỉ cần dán link vào, không cần gõ thẻ khi post
Chèn EmoticonsHình (file có đuôi jpg, jpeg, png, bmp, gif ),
Nhạc (file có đuôi mp3 hoặc từ trang web nhaccuatui),
Video (từ Youtube)
Đổi cỡ, màu chữ:
[color="red"][size="20"] chữ cỡ 20 màu đỏ [/size][/color]
(màu dùng mã hexa hoặc tiếng Anh: red, blue, green, violet, gold ..)
Giới thiệu link: <a href="link"> tên link </a>
Chữ đậm <b> chữ đậm</b>
Chữ nghiêng: <i> chữ nghiêng </i>
Chèn Yahoo smiley (click Chèn emoticons để xem phím tắt)
Đã thêm mấy smiley nhưng chưa rảnh thêm vào bảng chèn. Phím tắt:
:-/ bối rối ;) nháy mắt ;;) đá lông nheo
:"> thẹn :X yêu thế =(( tan nát cõi lòng
Chú ý Nếu nút Trả lời ko hoạt động, xin chịu khó lên thanh địa chỉ, gõ thêm vào cuối (ngay sau html) ?m=1 rồi nhấn Enter, nút Trả lời sẽ ok. (29/11/18)