5/5/21

vạn sự khởi đầu nan

萬事起頭難  万事起头难.
[wàn shì qǐ tóu nán] 

萬 vạn = vạn; 事 sự = sự việc; 起 khởi = bắt đầu; 頭 đầu = lúc đầu; 難 nan = khó.
萬事起頭難 = mọi việc lúc mới bắt đầu làm thì khó khăn, như ngạn ngữ Anh: The first step is always the hardest.
Là vì chưa quen, quen rồi sẽ thấy cũng thường thôi. 

HỌC CHỮ

(万) vạn [wàn] = vạn. Hình con bọ cạp, nghĩa gốc là con bọ cạp. Mượn (giả tá) chỉ số mười ngàn.
一萬 một vạn. 萬一 một phần vạn; khó có. 萬古 vạn cổ = muôn đời xưa, xưa lắm.

sự [shì] = sự việc. Hình bàn tay cầm công cụ làm việc.

tẩu [zǒu] = chạy. Hình người đang chạy. Chữ tượng hình.
Cao phi viễn tẩu  = cao bay xa chạy (ta thì thường nói cao chạy xa bay)
kỉ [jǐ] = mình. Hình sợi dây thắt nút, xưa dùng ghi nhớ công việc. Nghĩa gốc là đầu mối, sau mượn (giả tá) chỉ bản thân mình (hình chữ rất giống hình người ngồi co tay co chân vào mình).
Tri kỉ = biết mình. Vị kỉ = chỉ vì mình. 
khỉ [qǐ] = dậy, bắt đầu. Cũng đọc khởi. Bộ tẩu 走 chỉ ý + kỉ 己 (mình) chỉ âm đọc (chữ hình thanh). 
Khởi sự = bắt đầu làm việc. Khởi nghiệp = [giai đoạn] bắt đầu lập nghiệp. Khởi lập = đứng dậy. 

đậu [dōu] = hạt đậu. Hình bát gỗ đựng đồ cúng. Nghĩa gốc là cái bát gỗ đựng đồ cúng. 
(头) đầu [tóu] = cái đầu. Chữ hình thanh, gồm hiệt 頁 (hình cái đầu, biểu thị bằng mái tóc và con mắt to) chỉ ý + đậu 豆 (cây đậu) chỉ âm đọc. Giản thể là hình người 大 với phần đầu được đánh dấu (chữ chỉ sự).
Thạch đầu 石頭 hòn đá.

chuy [zhui] = tên loài chim đuôi ngắn. Chữ tượng hình.
(难) nan [nán] khó. Vốn là chữ hình thanh với thanh bàng là 𦰩 [hàn] + chuy 隹 (chim) chỉ ý; nghĩa gốc là tên một loài chim, về sau bị mượn (giả tá) dùng với nghĩa khó khăn. 難 cũng (chuyển chú) đọc là nạn [nàn] làm danh từ, có nghĩa là tai họa. Giản thể phần bên trái chữ nhiều nét được thay bằng chữ hựu 又. 

問難 hỏi vặn, hỏi khó. Khốn nạn = nghèo khổ (ở ta hiểu là tệ hại). 大難 họa lớn. 患難 hoạn nạn.Vấn nạn =  hỏi vặn, hỏi khó. Khốn nạn = nghèo khổ, khó khăn (ở VN ta hiểu là tệ hại). Đại nạn 大難 họa lớn.
Chú: 難 phần trên bên trái là 廿 , cả chữ viết 19 nét, nhưng ở Nhật phần trên viết là 艹 nên chữ chỉ có 18 nét.

*
Chữ đầu 頭 (hình trên trang qiyuan.chaziwang)


Chú: [chữ] tượng hình, hình thanh, giả tá, chuyển chú: có thể xem giải thích ngắn gọn tại phần chú về lục thư ở bài này.


1 nhận xét:

Mẹo Comment

Chú ý: chỉ cần dán link vào, không cần gõ thẻ khi post
Hình (file có đuôi jpg, jpeg, png, bmp, gif ),
Nhạc (file có đuôi mp3 hoặc từ trang web nhaccuatui),
Video (từ Youtube)

Đổi cỡ, màu chữ:
[color="red"][size="20"] chữ cỡ 20 màu đỏ [/size][/color]
(màu dùng mã hexa hoặc tiếng Anh: red, blue, green, violet, gold ..)
Giới thiệu link: <a href="link"> tên link </a>
Chữ đậm <b> chữ đậm</b>
Chữ nghiêng: <i> chữ nghiêng </i>

Chèn Yahoo smiley (click Chèn emoticons để xem phím tắt)
Đã thêm mấy smiley nhưng chưa rảnh thêm vào bảng chèn. Phím tắt:

:-/ bối rối ;) nháy mắt ;;) đá lông nheo
:"> thẹn :X yêu thế =(( tan nát cõi lòng

Chú ý Nếu nút Trả lời ko hoạt động, xin chịu khó lên thanh địa chỉ, gõ thêm vào cuối (ngay sau html) ?m=1 rồi nhấn Enter, nút Trả lời sẽ ok. (29/11/18)

Chèn Emoticons
:))
:D
:p
:)
:(
:-o
:-*
=))
:((
:-?
:-h
~o)
@};-
:D
[-X
=D>
*-:)
B-)
X(
:@)