18/9/24

Nhi đề

兒啼
寧知父百憂, 啼號日夜且咻咻。
人生幾到忘情品, 難得忘情又倍愁。
阮光碧

Âm

Si trĩ ninh tri phụ bách ưu, Đề hào nhật dạ thả hưu hưu.
Nhân sinh kỉ đáo vong tình phẩm, Nan đắc vong tình hựu bội sầu.

Nghĩa. Trẻ khóc

Trẻ dại không biết cha có trăm mối lo, Suốt ngày đêm cứ gào khoa oa oa. Trên đời mấy ai đạt đến mức quên được tình cảm, Khó quên được tình nên lại càng thêm buồn bã.

Tạm dịch

Trăm mối cha lo trẻ chẳng hay,
Oa oa gào khóc suốt đêm ngày.
Trên đời mấy kẻ dứt tình được,
Khó dứt tình nên thêm đắng cay.

Chú

-          癡稚 si trĩ: trẻ nhỏ ngu dại. Trong Tổng tập Văn học chép là 癡雉 (xem hình), trong đó 雉 trĩ, có nghĩa thường gặp là con chim trĩ; ngoài ra còn có nghĩa là bức tường hoặc chỉ một đơn vị đo chiều dài xưa. Tôi cho là do chữ 稚 trĩ (con nít) bị viết nhầm, nên tự ý sửa lại.

-          寧知 nào biết. ninh, phó từ: dùng như khởi : há, lẽ nào lại, nào phải.

-          啼號 gào khóc.

-          且咻咻 lại oa oa. thả, liên từ: lại. 咻咻 trạng thanh: oa oa.

-          忘情 quên tình.  bậc, hạng.

Giản thể.

儿啼.

痴雉宁知父百忧, 啼号日夜且咻咻。人生几到忘情品, 难得忘情又倍愁 



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Mẹo Comment

Chú ý: chỉ cần dán link vào, không cần gõ thẻ khi post
Hình (file có đuôi jpg, jpeg, png, bmp, gif ),
Nhạc (file có đuôi mp3 hoặc từ trang web nhaccuatui),
Video (từ Youtube)

Đổi cỡ, màu chữ:
[color="red"][size="20"] chữ cỡ 20 màu đỏ [/size][/color]
(màu dùng mã hexa hoặc tiếng Anh: red, blue, green, violet, gold ..)
Giới thiệu link: <a href="link"> tên link </a>
Chữ đậm <b> chữ đậm</b>
Chữ nghiêng: <i> chữ nghiêng </i>

Chèn Yahoo smiley (click Chèn emoticons để xem phím tắt)
Đã thêm mấy smiley nhưng chưa rảnh thêm vào bảng chèn. Phím tắt:

:-/ bối rối ;) nháy mắt ;;) đá lông nheo
:"> thẹn :X yêu thế =(( tan nát cõi lòng

Chú ý Nếu nút Trả lời ko hoạt động, xin chịu khó lên thanh địa chỉ, gõ thêm vào cuối (ngay sau html) ?m=1 rồi nhấn Enter, nút Trả lời sẽ ok. (29/11/18)

Chèn Emoticons
:))
:D
:p
:)
:(
:-o
:-*
=))
:((
:-?
:-h
~o)
@};-
:D
[-X
=D>
*-:)
B-)
X(
:@)