臨終詩
生在陽間有散場,
死歸地府也何妨。
陽間地府俱相似,
只當漂流在異鄉。
唐寅
Âm
Sinh tại dương gian
hữu tán trường, Tử quy địa phủ dã hà phương.
Dương gian địa phủ câu tương tự, Chỉ đáng phiêu du tại dị hương.
Chú
- 散場 tán tràng: lúc tan rã, kết thúc. 散 tán: tan. 場 tràng, thường đọc là trường, ngoài nghĩa thường gặp là chỗ đất trống, rộng phẳng hoặc nơi đông người làm việc, còn là thuật ngữ dùng trong hí kịch, có nghĩa là đoạn, cảnh, như khai tràng = cảnh mở đầu, chung tràng = cảnh kết thúc. Tác giả coi cuộc đời cũng là một vở kịch, có cảnh kết thúc, mà tác giả gọi là tán tràng.
唐寅 Đường Dần, tự 伯虎 Bá Hổ, là nhà thư họa, nhà thơ nổi tiếng đời Minh.
Nghĩa: Thơ viết lúc lâm chung
Sống trên cõi dương thì phải có lúc kết thúc,
Chết về cõi âm
thì có chi trở ngại?
Cõi dương hay cõi âm đều như nhau cả,
Chỉ là đi chơi hai chỗ khác nhau thôi.
Tạm dịch
Sống ở dương gian đến
hạ màn,
Chết về âm phủ có
chi than.
Dương gian âm phủ
như nhau cả,
Hai chốn rong chơi, chỉ
khác đàng.
Giản thể
生在阳间有散场,死归地府也何妨。
阳间地府俱相似,只当漂流在异乡。
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Chú ý: chỉ cần dán link vào, không cần gõ thẻ khi post
Chèn EmoticonsHình (file có đuôi jpg, jpeg, png, bmp, gif ),
Nhạc (file có đuôi mp3 hoặc từ trang web nhaccuatui),
Video (từ Youtube)
Đổi cỡ, màu chữ:
[color="red"][size="20"] chữ cỡ 20 màu đỏ [/size][/color]
(màu dùng mã hexa hoặc tiếng Anh: red, blue, green, violet, gold ..)
Giới thiệu link: <a href="link"> tên link </a>
Chữ đậm <b> chữ đậm</b>
Chữ nghiêng: <i> chữ nghiêng </i>
Chèn Yahoo smiley (click Chèn emoticons để xem phím tắt)
Đã thêm mấy smiley nhưng chưa rảnh thêm vào bảng chèn. Phím tắt:
:-/ bối rối ;) nháy mắt ;;) đá lông nheo
:"> thẹn :X yêu thế =(( tan nát cõi lòng
Chú ý Nếu nút Trả lời ko hoạt động, xin chịu khó lên thanh địa chỉ, gõ thêm vào cuối (ngay sau html) ?m=1 rồi nhấn Enter, nút Trả lời sẽ ok. (29/11/18)