18/11/19

214 bộ thủ chữ Hán diễn ca.

Học chữ Hán tôi vẫn chủ trương học bộ thủ thông qua chữ, học chữ thông qua câu; không bỏ công học ngay từ đầu 214 bộ thủ vừa chán vừa khó nhớ.
Nhưng lâu rồi có đứa cháu học tiếng Nhật, về nhà than thở cô bắt học 214 bộ nhưng khó nhớ qua, trên mạng cũng có mấy bài vè giúp trí nhớ nhưng trúc trắc khó đọc. Nên đã bịa ra một bài vè giúp cháu, chuyện này đã kể ở đây.
Đặt vè xong, in đưa cho nó, coi như hết việc. Hồi hôm tình cờ ngồi coi lại, dựa theo góp ý của bạn đọc, sửa lại thành phiên bản 2.0 này :) Post lên cho ai cần.

1. CỔN丨sổ, PHIỆT 丿phết, QUYẾT亅móc câu;
NHẤT 一 một, CHỦ 丶chấm, ĐẦU 亠 đầu, MỊCH 冖 che.
HÁN 厂 sườn, ẤT 乙 can ất, TIẾT卩 㔾 đốt tre,
NGHIỄM 广 hiên, PHƯƠNG 匚 tủ, HỆ 匸 che, MIÊN 宀 nhà.
QUYNH 冂 ngoài, KHẢM 凵 há, QUA 戈 cái qua.
TƯ 厶 riêng, HỰU 又 lại, BÌ 皮 da, NHẬP 入 vào.
CHỦY 匕 thìa, LỰC 力 sức, ĐAO 刀 dao;
NHỊ 二 hai, BÁT 八 tám, BAO 勹 bao, THẬP 十 mười.
CÔNG 工 công, KỶ 几 ghế, NHÂN 人 儿 亻người;
TỊCH 夕 đêm, THỔ  土 đất, NHẬT 日 trời, NGUYỆT 月 trăng.

11. MỘC 木 cây, THỦY 水 氵nước, BĂNG 冰 冫băng;
KIM 金 vàng, HỎA 火  灬  lửa, VIẾT 曰 rằng, THI 尸 thây.
KHẨU 口 mồm,  VÕNG 网 罒 罓 lưới, VI 囗 vây;
TRUY 夂 sau, TUY 夊 chậm, CỦNG 廾 chắp tay, THỊ 示  礻thần.
UÔNG 尢 yếu, YÊU 幺 nhỏ, KỶ 己 bản thân;
ĐẨU 斗 đong, THỐN 寸 tấc, rìu 斤 CÂN, MÃNH 皿 bồn.
CAN 干 khiên, HUYẾT 血 máu, cửa MÔN 門 ;
PHỘC 攴 攵 đánh, TRẢO 爪 vuốt, ẤP 邑 阝thôn, PHỤ 阜 阝đồi.
TỰ 自 từ, CỮU 臼 cối, CÁCH 鬲 nồi;
BỐC卜 bói, PHIẾN 片 miếng, THẦN 臣 tôi, CHI 支 cành.

21. KHÍ 气 hơi, TƯỜNG 爿tấm, SINH 生 sanh;
CUNG 弓 cung, DẶC 弋 bắn, ĐẤU 鬥 (斗) tranh, HỘ 戶 nhà.
TỬ 子 con, THỊ 氏 họ, PHỤ 父 cha
HIỆT 頁 (页) đầu NỮ 女 gái, LÃO 老 già, CÂN 巾 khăn.
SAM 彡 lông, KỆ  彐 彑 nhím, VĂN 文 vằn;
HÀO 爻 hào, ĐÃI 歹 tệ, THỰC 食 ăn, SĨ 士 trò.
CAO 高 cao, TIỂU 小 nhỏ, ĐẠI 大 to;
NHA 牙 răng, THIỆT 舌 lưỡi, TỈ 比 so, TRƯỜNG 長 (长) dài.
THỦ 首 đầu, MỤC 目 mắt, NHĨ 耳 tai;
THỦ 手 扌tay,  KIẾN 見 (见) thấy, MA 麻 gai, BỐI 貝 tiền.

31. MÂU 矛 mâu, BÁT 癶 đạp, CHU 舟 thuyền,
SƠN 山 non, THẠCH 石 đá, ruộng ĐIỀN 田 , XUYÊN 川 巛 sông.
CÁCH 革 da, NHỤC 肉 thịt, MAO 毛  lông;
SUYỄN 舛 sai, KHIẾM 欠 thiếu, VÔ 无 không, GIÁC 角 sừng.
XÍCH 彳 đi, DẪN 廴 bước, CHỈ 止 dừng;
TÚC 足 chân, TẨU  走 chạy, VÔ 毋 đừng, HUYỆT 穴 hang.
HÀNH 行 đi, SƯỚC 辵 辶 bước, LÝ 里 làng;
ĐÃI 隶 kịp, CHÍ 至 đến, HOÀNG 黃 vàng, TRÚC  竹 tre.
NGƯU 牛 牜trâu, KHUYỂN 犬 犭chó, XA 車 (车) xe
NGÕA 瓦 ngói, NGỌC 玉 ngọc, Á 襾 覀 che, NHI 而 mà.

41. SẮC 色 màu, DIỆN 面 mặt, lúa HÒA 禾 ;
XỈ 齒 răng, TỊ 鼻 mũi, VI 韋 (韦) da, TÂM 心 忄lòng.
CỐT 骨 xương, NẠCH 疒 bệnh, gió PHONG 風 .
CỐC 谷 hang, NHỰU 禸 dấu, LONG 龍 (龙) rồng, VŨ 雨 mưa.
MẠCH 麥 (麦) mì, ĐẬU 豆 đậu, QUA 瓜 dưa;
Áo Y 衣 衤, MỄ 米 gạo, MỊCH 糸 (纟) tơ, LỖI 耒 cày.
TRÃI 豸 sâu, SƯỞNG 鬯 rượu, TÂN 辛 cay ;
THỈ 豕 heo, chim ĐIỂU 鳥 (鸟), PHI 飛 (飞) bay, TRÙNG 虫 trùng.
Cá NGƯ 魚 (鱼), MÃ 馬 (马) ngựa, ĐỈNH 鼎 chung;
CHUY 隹 chim, LẬP 立 đứng, DỤNG 用 dùng, dê DƯƠNG 羊

51. THỬ 黍 kê, THẢO 艸 艹cỏ, thơm HƯƠNG 香 .
VŨ 羽 lông, DẬU 酉 dậu, vuông PHƯƠNG 方 , PHẪU 缶 sành.
THÌN 辰 thìn, CỔ 鼓 trống, ÂM 音 thanh;
CHỈ 黹 may, XÍCH 赤 đỏ, THANH 青  xanh, đen HUYỀN 玄 .
CỬU 韭 rau hẹ, THÙ 殳 giáo, THỈ 矢 tên;
NGÔN 言 lời, DUẬT 聿 bút, HẮC 黑 đen, TRIỆT 屮 mầm
BƯU 髟 tờ, THẤT 疋 匹 tấm, BIỆN 釆 phân.
LỘC 鹿 hươu, HÔ 虍 da cọp, THÂN 身 thân, TỀ 齊 (齐) bằng.
QUỶ 鬼 quỷ, DƯỢC 龠 sáo, ngọt CAM 甘 ;
LỖ 鹵 (卤) muối, MÃNH 黽 (黾) ếch,  THỬ 鼠 chuột lang, QUY 龜 (龟) rùa.

Ghi chú
- Chữ in hoa là âm Hán Việt, chữ thường là nghĩa. Một bộ có nhiều nghĩa, ở đây chọn ra nghĩa hợp vần, có thể không phải là nghĩa chính, nghĩa thường dùng của bộ ấy (nhưng điều này sẽ cố gắng hạn chế).
- Một số bộ có biến thể, ghi ngay sau dạng chính, ví dụ nhân 人 có hai biến thể là 亻 và 儿
- Một số bộ thủ có giản thể thì ghi trong ngoặc đơn, ví dụ: hiệt 頁 (页)
- Trên đây là 214 bộ thủ chữ Hán. Kanji (chữ Hán của Nhật) một số bộ viết khác, ai học tiếng Nhật cần lưu ý. vd:

Hộ 戶 dạng này ít dùng trong Kanji, dạng thường dùng hơn là: 戸. Cũng vậy:
Hoàng 黃 >> Kanji : 黄
Xỉ 齒 >>  歯
Hắc 黑 >> 黒

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Mẹo Comment

Chú ý: chỉ cần dán link vào, không cần gõ thẻ khi post
Hình (file có đuôi jpg, jpeg, png, bmp, gif ),
Nhạc (file có đuôi mp3 hoặc từ trang web nhaccuatui),
Video (từ Youtube)

Đổi cỡ, màu chữ:
[color="red"][size="20"] chữ cỡ 20 màu đỏ [/size][/color]
(màu dùng mã hexa hoặc tiếng Anh: red, blue, green, violet, gold ..)
Giới thiệu link: <a href="link"> tên link </a>
Chữ đậm <b> chữ đậm</b>
Chữ nghiêng: <i> chữ nghiêng </i>

Chèn Yahoo smiley (click Chèn emoticons để xem phím tắt)
Đã thêm mấy smiley nhưng chưa rảnh thêm vào bảng chèn. Phím tắt:

:-/ bối rối ;) nháy mắt ;;) đá lông nheo
:"> thẹn :X yêu thế =(( tan nát cõi lòng

Chú ý Nếu nút Trả lời ko hoạt động, xin chịu khó lên thanh địa chỉ, gõ thêm vào cuối (ngay sau html) ?m=1 rồi nhấn Enter, nút Trả lời sẽ ok. (29/11/18)

Chèn Emoticons
:))
:D
:p
:)
:(
:-o
:-*
=))
:((
:-?
:-h
~o)
@};-
:D
[-X
=D>
*-:)
B-)
X(
:@)