19/4/25

Tham nhũng

Tham nhũng là từ ghép Hán Việt gồm hai yếu tố: tham (貪) và nhũng (冗), trong đó:

  • tham, chữ Hán viết 貪, là lòng ham muốn vật chất. (Thuyết văn giải tự: “貪, 欲物也” Tham, dục vật dã). Zdic giải thích chi tiết: Thích tiền tài, không từ thủ đoạn để chiếm đoạt.
    Đây là một chữ hình thanh, với 今 (kim, nghĩa là nay) biểu thị âm đọc và 貝 (bối, vốn là hình cái vỏ sò, xưa dùng làm tiền) biểu thị nghĩa.

  • nhũng, chữ Hán viết . có các nghĩa: rảnh rỗi, dư thừa, lộn xộn. Xưa, chữ này viết 宂, là hội ý của 宀 (mái nhà) và 儿 (người): Người ngồi ở nhà là do rảnh rỗi việc đồng áng. Hoặc do dư thừa, vô dụng. Dư thừa thì sinh lộn xộn, rối ren. Thuyết văn giải tự giảng: 冗, 㪔也. 从宀儿(人),人在屋下,無田事 Nhũng, tán dã. Tòng miên, nhân; nhân tại ố hạ, vô điền sự. Nhũng nhiễu 冗擾: rối ren, không được yên. Thường dùng chỉ hành vi gây khó khăn, phiền hà của người có chức quyền  trong khi thực hiện công vụ.

Như vậy, 貪冗 (tham nhũng) theo nghĩa đen là ham muốn tài vật, và dùng cách nhũng nhiễu để có được.

Tuy nhiên, từ ghép này không xuất hiện trong các từ điển Hán ngữ trực tuyến hoặc website Hán ngữ nào (tìm trên Baidu Baike và Zdic với từ khóa “貪冗” không có kết quả). Trong số các từ điển Hán Việt phổ biến, cũng chỉ có Từ điển Nguyễn Quốc Hùng ghi nhận, giải thích là “ham muốn tiền bạc và hạch sách đòi hỏi” (dẫn theo hvdic.thivien.net).

Các từ điển Hán ngữ chỉ thấy ghi nhận từ 貪污 (tham ô), mang nghĩa lợi dụng chức quyền phi pháp để có được tiền tài (Zdic: 利用职权非法取得钱财 lợi dụng chức quyền phi pháp thủ đắc tiền tài).

Nếu “tham ô” tương ứng với embezzlement – tức hành vi chiếm đoạt tài sản công bằng quyền lực, thì “tham nhũng” (corruption) bao hàm rộng hơn, gồm tham ô và nhũng nhiễu.

Từ tham nhũng được các từ điển tiếng Việt ghi nhận. 

Từ điển Khai Trí Tiến Đức: Tham nhũng 貪冗. Nói về quan lại, tham lam nhũng nhiễu. 

Từ điển Tiếng Việt (Hoàng Phê chủ biên) định nghĩa: Tham nhũng là lợi dụng quyền hành để nhũng nhiễu dân và trục lợi.

Tham nhũng là một tội được quy định trong Luật Phòng, chống tham nhũng (2018). 

Khoản 1 Điều 3 luật này định nghĩa: Tham nhũng là hành vi của người có chức vụ, quyền hạn đã lợi dụng chức vụ, quyền hạn đó vì vụ lợi.

Ví dụ về một số hành vi bị coi là tham nhũng:

  • Lạm dụng chức vụ, quyền hạn để chiếm đoạt tài sản, bao che người phạm pháp.

  • Thực hiện không đúng chức trách hoặc không thực hiện chức trách vì tư lợi.

  • Nhận, đưa, hoặc môi giới hối lộ.

Từ tham nhũng là ví dụ minh họa cho lớp từ Hán Việt do chính người Việt sáng tạo từ các yếu tố vay mượn của chữ Hán. 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Mẹo Comment

Chú ý: chỉ cần dán link vào, không cần gõ thẻ khi post
Hình (file có đuôi jpg, jpeg, png, bmp, gif ),
Nhạc (file có đuôi mp3 hoặc từ trang web nhaccuatui),
Video (từ Youtube)

Đổi cỡ, màu chữ:
[color="red"][size="20"] chữ cỡ 20 màu đỏ [/size][/color]
(màu dùng mã hexa hoặc tiếng Anh: red, blue, green, violet, gold ..)
Giới thiệu link: <a href="link"> tên link </a>
Chữ đậm <b> chữ đậm</b>
Chữ nghiêng: <i> chữ nghiêng </i>

Chèn Yahoo smiley (click Chèn emoticons để xem phím tắt)
Đã thêm mấy smiley nhưng chưa rảnh thêm vào bảng chèn. Phím tắt:

:-/ bối rối ;) nháy mắt ;;) đá lông nheo
:"> thẹn :X yêu thế =(( tan nát cõi lòng

Chú ý Nếu nút Trả lời ko hoạt động, xin chịu khó lên thanh địa chỉ, gõ thêm vào cuối (ngay sau html) ?m=1 rồi nhấn Enter, nút Trả lời sẽ ok. (29/11/18)

Chèn Emoticons
:))
:D
:p
:)
:(
:-o
:-*
=))
:((
:-?
:-h
~o)
@};-
:D
[-X
=D>
*-:)
B-)
X(
:@)