臨終詩
生在陽間有散場, Sinh tại dương gian hữu tán trường,
死歸地府也何妨。 Tử quy địa phủ dã hà phương.
陽間地府俱相似, Dương gian địa phủ câu tương tự,
只當漂流在異鄉。 Chỉ đáng phiêu lưu tại dị hương.
唐寅 Đường Dần.
Giản thể. 生在阳间有散场,死归地府也何妨。 阳间地府俱相似,只当漂流在异乡。
Nghĩa: Thơ viết
lúc lâm chung
Sống trên cõi dương thì phải có lúc kết thúc, chết về cõi âm
thì có chi trở ngại?
Cõi dương hay cõi âm đều như nhau cả, chỉ là phiêu lưu hai chỗ khác nhau thôi.
Tạm dịch
Sống ở dương gian hợp lại tan,
Chết về âm phủ chẳng
bàng hoàng.
Dương gian âm phủ
như nhau cả,
Chỉ đến chơi nơi khác
nẻo đàng.
Chú
臨終 lâm chung, như lâm tử 臨死:
sắp chết. 臨 lâm (phó từ): sắp. 終 chung: chấm dứt, kết thúc.
陽間 dương gian: cõi dương, cõi đang sống;
trái với cõi âm, là cõi được tin là người sau khi chết thì về đó ở. 間
gian: khoảng.
散場 tán tràng: lúc tan rã, kết thúc. 散
tán: tan. 場 tràng, thường đọc là trường, ngoài nghĩa thường gặp là chỗ
đất trống, rộng phẳng hoặc nơi đông người làm việc, còn là thuật ngữ dùng trong
hí kịch, có nghĩa là đoạn, cảnh, như khai tràng = cảnh mở đầu, chung tràng = cảnh
kết thúc. Tác giả coi cuộc đời cũng là một vở kịch, có cảnh kết thúc, mà tác giả
gọi là tán tràng.
地府 địa phủ, như âm phủ 陰府,
âm ti 陰司, cửu tuyền 九泉 là nơi được cho là người chết
ở.
妨 phương: tổn hại, trở ngại.
俱相似 câu tương tự: đều giống nhau. 俱
câu: đều. 似 tự: giống, như.
只當 chỉ đương: làm như. 當
đương: coi như, lấy làm. 寒夜客來茶當酒 hàn dạ khách lai trà đương tửu:
đêm lạnh khách đến trà coi như rượu.
漂流 phiêu lưu: lênh đênh, trôi dạt. 漂
phiêu: nổi, trôi, lềnh bềnh. 流 lưu: trôi chảy.
異鄉 dị hương: nơi chốn khác. 異
dị: khác, 鄉 hương: phiếm chỉ khu vực, xứ sở (鄉
hương, nghĩa thường gặp: làng, quê nhà)
唐寅 Đường Dần, tự 伯虎 Bá Hổ, là thư họa, nhà thơ nổi tiếng đời Minh.
Tài hoa nhưng cuộc đời khá lận đận, mấy lần phải chịu tù oan, mất lúc chỉ mới 54 tuổi. Bài thơ viết khi ông sắp mất.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Chú ý: chỉ cần dán link vào, không cần gõ thẻ khi post
Chèn EmoticonsHình (file có đuôi jpg, jpeg, png, bmp, gif ),
Nhạc (file có đuôi mp3 hoặc từ trang web nhaccuatui),
Video (từ Youtube)
Đổi cỡ, màu chữ:
[color="red"][size="20"] chữ cỡ 20 màu đỏ [/size][/color]
(màu dùng mã hexa hoặc tiếng Anh: red, blue, green, violet, gold ..)
Giới thiệu link: <a href="link"> tên link </a>
Chữ đậm <b> chữ đậm</b>
Chữ nghiêng: <i> chữ nghiêng </i>
Chèn Yahoo smiley (click Chèn emoticons để xem phím tắt)
Đã thêm mấy smiley nhưng chưa rảnh thêm vào bảng chèn. Phím tắt:
:-/ bối rối ;) nháy mắt ;;) đá lông nheo
:"> thẹn :X yêu thế =(( tan nát cõi lòng
Chú ý Nếu nút Trả lời ko hoạt động, xin chịu khó lên thanh địa chỉ, gõ thêm vào cuối (ngay sau html) ?m=1 rồi nhấn Enter, nút Trả lời sẽ ok. (29/11/18)