秋夜喜遇王處士
北場芸藿罷, Bắc tràng vân
hoắc bãi
東皋刈黍歸. Đông
cao ngải thử quy.
相逢秋月滿, Tương phùng thu nguyệt mãn,
更值夜螢飛. Cánh trực dạ huỳnh phi.
王績 Vương
Tích
Giản thể. 北场芸藿罢,东皋刈黍归。 相逢秋月满,更值夜萤飞。
Nghĩa. Đêm thu
vui gặp được Vương xứ sĩ
Vườn rau phía bắc đã làm cỏ đậu xong,
đám ruộng phía đông đã gặt lúa về.
Gặp nhau lúc đêm thu trăng rằm,
lại thêm nhằm lúc có đom đóm bay.
Tạm dịch
Trồng hết rau vườn bắc,
Gặt xong nếp ruộng
đông.
Thu đêm rằm gặp gỡ,
Đóm lập lòe trên không.
Chú
處士 xứ sĩ: tiếng kính xưng người có tài
đức nhưng không ra làm quan mà ở ẩn giữa dân gian.
北場 bắc trường: chỉ vườn rau phía bắc. 場
tràng: chỗ đất trống, rộng và bằng phẳng; hay chỗ tụ tập đông người.
芸藿 vân hoắc: làm cỏ đậu. 芸
vân, thông “耘” vân: làm cỏ. 藿 hoắc: lá đậu.
罷 bãi: xong.
東皋 đông cao:
đất ruộng phía đông chổ ở. 皋 cao: đất cao gần nước.
刈 ngải: cắt.
黍 thử: lúa nếp.
更值 cánh trực: thêm gặp, lại có thêm. 更
cánh (phó từ): thêm, càng thêm, hơn. 值 trực: gặp (值
trị: giá).
螢 huỳnh: đom đóm. Đêm có đom đóm bay
thường là đêm trời quang, gió nhẹ.
Vào một đêm thu mát mẻ trăng rằm sáng tỏ, khi công việc đồng
áng đã xong xuôi, lòng thoải mái mà được bạn đến chơi thì thật vui.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Chú ý: chỉ cần dán link vào, không cần gõ thẻ khi post
Chèn EmoticonsHình (file có đuôi jpg, jpeg, png, bmp, gif ),
Nhạc (file có đuôi mp3 hoặc từ trang web nhaccuatui),
Video (từ Youtube)
Đổi cỡ, màu chữ:
[color="red"][size="20"] chữ cỡ 20 màu đỏ [/size][/color]
(màu dùng mã hexa hoặc tiếng Anh: red, blue, green, violet, gold ..)
Giới thiệu link: <a href="link"> tên link </a>
Chữ đậm <b> chữ đậm</b>
Chữ nghiêng: <i> chữ nghiêng </i>
Chèn Yahoo smiley (click Chèn emoticons để xem phím tắt)
Đã thêm mấy smiley nhưng chưa rảnh thêm vào bảng chèn. Phím tắt:
:-/ bối rối ;) nháy mắt ;;) đá lông nheo
:"> thẹn :X yêu thế =(( tan nát cõi lòng
Chú ý Nếu nút Trả lời ko hoạt động, xin chịu khó lên thanh địa chỉ, gõ thêm vào cuối (ngay sau html) ?m=1 rồi nhấn Enter, nút Trả lời sẽ ok. (29/11/18)