10/11/20

hữu dũng vô mưu

 有勇無謀  [yǒu yǒng wú móu] Giản thể: 有勇无谋

有 hữu = có; 勇 dũng = dũng khí, can đảm; 無 vô = không; 謀 mưu = kế hoạch, sách lược.

有勇無謀 = có khỏe mà không có mưu; có sức mà không có trí, làm việc ỷ mạnh không tính toán dự trù kế hoạch trước.

HỌC CHỮ

又 hựu = tay. Hình bàn tay.

肉 nhục = thịt. Hình miếng thịt sườn. Khi kết hợp với chữ khác để tạo chữ còn viết ⺼

hữu [yǒu] = có. Hình bàn tay 𠂇 (tức 又) cầm miếng thịt ⺼, ý là có (thịt). 

甬 dũng [yǒng] = cái chuông lớn. Hình cái chuông lớn, trên có cái núm để treo. 

力 lực [li] = sức lực. Hình cái cày, vốn có nghĩa là cày, xới đất. cày thì cần sức, nên mượn chỉ sức lực. Ở đạng chữ khải, hình chữ trông giống cánh tay đang gồng lấy sức. Học lực = sức học. Thể lực = sức mạnh cơ thể. Binh lực = sức mạnh quân đội.

dũng [yǒng] = mạnh, quả cảm, có đảm lượng. Lực 力 sức chỉ ý nghĩa + dũng 甬 (chuông) chỉ âm đọc.  Cũng viết 勈 hoặc 恿 (bộ tâm). Câu đố chữ xưa: Khen cho thằng nhỏ có tài, Đầu đội cái mão đứng hoài trăm năm. (Thật ra ở đây gần giống, chứ không phải chữ nam 男)

(无) vô [wú] = không. Hình người nhảy múa. Chữ giả tá, nghĩa gốc là múa. Giản thể là dạng xưa của chữ 無. Vô tâm 無心 không để lòng dạ vào. Vô số = rất nhiều.

木 mộc [mù] = cây; gỗ. Hình cái cây có đủ rễ, thân, cành. Thảo mộc: cây cỏ. Mộc ỷ: ghế dựa bằng gỗ. Mộc tinh: sao Mộc

甘 cam [gān] = ngọt. Bộ cam 甘. Hình miệng ngậm một vật. Nghĩa gốc là ngọt; cũng có nghĩa là cam chịu (ngậm miệng!). Bất cam = không nguyện, không khứng chịu.

某 mỗ [mŏu] = nọ, ấy. Mộc 木 (cây) chỉ ý + cam 甘 (ngọt) chỉ âm đọc. Nghĩa gốc dùng chỉ loại cây 木 có quả ngọt 甘 - chính là cây mai (mơ); sau bị mượn dùng để chỉ ai đó hay tự xưng. 某人 người nọ. 

(谋) mưu [móu] = toan tính. Ngôn 言 (nói) chỉ ý + mỗ 某 (nọ, ấy) chỉ âm đọc. 

*

Chữ lực 力 theo thời gian (hình: qiyuan.chaziwang)





Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Mẹo Comment

Chú ý: chỉ cần dán link vào, không cần gõ thẻ khi post
Hình (file có đuôi jpg, jpeg, png, bmp, gif ),
Nhạc (file có đuôi mp3 hoặc từ trang web nhaccuatui),
Video (từ Youtube)

Đổi cỡ, màu chữ:
[color="red"][size="20"] chữ cỡ 20 màu đỏ [/size][/color]
(màu dùng mã hexa hoặc tiếng Anh: red, blue, green, violet, gold ..)
Giới thiệu link: <a href="link"> tên link </a>
Chữ đậm <b> chữ đậm</b>
Chữ nghiêng: <i> chữ nghiêng </i>

Chèn Yahoo smiley (click Chèn emoticons để xem phím tắt)
Đã thêm mấy smiley nhưng chưa rảnh thêm vào bảng chèn. Phím tắt:

:-/ bối rối ;) nháy mắt ;;) đá lông nheo
:"> thẹn :X yêu thế =(( tan nát cõi lòng

Chú ý Nếu nút Trả lời ko hoạt động, xin chịu khó lên thanh địa chỉ, gõ thêm vào cuối (ngay sau html) ?m=1 rồi nhấn Enter, nút Trả lời sẽ ok. (29/11/18)

Chèn Emoticons
:))
:D
:p
:)
:(
:-o
:-*
=))
:((
:-?
:-h
~o)
@};-
:D
[-X
=D>
*-:)
B-)
X(
:@)