2/12/20

diệp lạc quy căn

 葉落歸根 [yè luò huī gēn]. Giản thể: 叶落归根.

葉 diệp = lá; 落 lạc = rụng; 歸 quy = về; 根 căn = gốc, rễ. 

葉落歸根 = lá rụng về cội. Như người dù phải tha phương làm ăn sinh sống, vẫn luôn nhớ tới quê hương bản quán, mong ngày trở về. 

HỌC CHỮ

艸 thảo [căo]. Hình cây cỏ. Nghĩa: cỏ. Khi kết hợp với các chữ khác để tạo chữ thì có dạng 艹

木 mộc [mù] = cây. Hình một cái cây với đủ thân, cành và rễ. 

(叶) diệp [yè] = lá. Vốn viết 世 là hình ba chiếc lá, bị mượn mất nên đặt chữ mới, bằng cách thêm trên bộ thảo 艹 dưới chữ mộc 木 (cây).

夂 truy [zhĭ] = theo sau mà đến (bộ thủ). Hình bàn chân.

各 các [gè] = các; mỗi một; đi đến. 各人  mỗi người. Chữ hội ý, là hình bàn chân 攵 đến một nơi (kí hiệu 口). 

洛 lạc [luò] = sông Lạc. Chữ hình thanh, gồm bộ thủy 氵 (hình ba giọt nước)  chỉ ý + các 各 (các) chỉ âm đọc. 

lạc [luò] = rụng. Chữ hình thanh, gồm bộ thảo 艹 (cỏ) + lạc 洛 (sông Lạc) chỉ âm đọc.

帚 chửu [zhŏu] = chổi. Hình bàn tay cầm cái chổi.

(归) qui [guī] = quay về. Hình [một phụ nữ cầm] chổi chỉ ý + đôi  𠂤 (gò đất) chỉ âm đọc. Nghĩa gốc là con gái về nhà chồng.

艮 cấn [gĕn] = cứng. Hình người quay người nhìn, chỉ sự ngang bướng, cứng rắn.  

căn [gēn ] = rễ, gốc cây (phần dưới đất). Chữ hình thanh, môc 木 (cây) chỉ ý + cấn 艮 (cứng) chỉ âm đọc.

*
Chữ quy 歸, hình phải là giải thích cấu tạo của chữ; cột phải là tự dạng chữ 歸 theo thời gian (Hình: qiyuan.chaziwang)




2 nhận xét:

  1. Mình đang muốn tìm hiểu nguồn gốc của cách nói tứ tự 1 câu 4 chữ mà tìm chưa ra từ đời nào thượng cổ. Bạn vui lòng cho biết được không? Xin cảm ơn nhiều.

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. chưa hiểu ý bạn hỏi? Có phải ý bạn là muốn tìm hiểu tứ tự thành ngữ có từ bao giờ?

      Xóa
Mẹo Comment

Chú ý: chỉ cần dán link vào, không cần gõ thẻ khi post
Hình (file có đuôi jpg, jpeg, png, bmp, gif ),
Nhạc (file có đuôi mp3 hoặc từ trang web nhaccuatui),
Video (từ Youtube)

Đổi cỡ, màu chữ:
[color="red"][size="20"] chữ cỡ 20 màu đỏ [/size][/color]
(màu dùng mã hexa hoặc tiếng Anh: red, blue, green, violet, gold ..)
Giới thiệu link: <a href="link"> tên link </a>
Chữ đậm <b> chữ đậm</b>
Chữ nghiêng: <i> chữ nghiêng </i>

Chèn Yahoo smiley (click Chèn emoticons để xem phím tắt)
Đã thêm mấy smiley nhưng chưa rảnh thêm vào bảng chèn. Phím tắt:

:-/ bối rối ;) nháy mắt ;;) đá lông nheo
:"> thẹn :X yêu thế =(( tan nát cõi lòng

Chú ý Nếu nút Trả lời ko hoạt động, xin chịu khó lên thanh địa chỉ, gõ thêm vào cuối (ngay sau html) ?m=1 rồi nhấn Enter, nút Trả lời sẽ ok. (29/11/18)

Chèn Emoticons
:))
:D
:p
:)
:(
:-o
:-*
=))
:((
:-?
:-h
~o)
@};-
:D
[-X
=D>
*-:)
B-)
X(
:@)