Notes
1. Từ Hán Việt - từ Cổ Hán Việt
bế -- bít, bịt
bì -- bìa
biên -- bện
bình -- bằng
bộ -- bước
bốc -- bói
bôn -- bon (chạy)
canh -- càng
cấp -- kíp (CHV) -- gấp (HVVH)
cập -- kịp
chi (chi phối, chi tiêu) -- chia
chiêm -- xem
chính (chính đáng) -- giêng (tháng giêng)
chủ -- chúa
cú -- câu
cục -- cuộc
cựu -- cũ
dịch -- việc
dụng -- dùng
đắc -- được
đồ -- trò
đôi -- đồi
đối (phó) -- đôi (cặp)
giải -- cởi
gian -- căn (nhà)
giáp -- kép (áo), kẹp (nách)
(giới) hạn -- (kì) hẹn
hợp -- họp
hợp -- họp
huân -- hun (khói)
kì -- cờ
la -- (lụa) là
lễ -- lạy
li -- lìa
linh -- (thiêng) liêng
long -- rồng
lô -- lò
lượng -- lường
ma -- mè
mệnh -- mạng
nam -- nôm, nồm
nghệ -- nghề
nghi -- ngờ
nghịch -- ngược
ngõa -- ngói
ngoại -- ngoài
nguyên -- nguồn
ngự -- ngừa
ngưỡng -- ngẩng, ngửng, ngửa
nha -- ngà
pháp -- phép
phi -- bay
phồn (thịnh) -- bộn (bề)
phù -- phò
phụ -- bụa (CHV) -- vợ (HVVH)
phương -- vuông
quân -- cân
sàng -- giường
sinh -- sống
sơ -- xưa
sở -- thửa
sư -- thầy
tặc -- giặc
tâm -- tim
tần -- bến
tề -- tày, tầy
thanh -- xanh
thanh -- tiếng
thi -- thây
thủ -- sỏ
thư -- thơ
thực -- thật
ti -- tơ
tịch (chiếu) -- tiệc
tiên -- tươi
tiết -- tết
tín -- tin
tỉnh -- giếng
trung, trúng -- trong, đúng
truy -- đuổi
trữ -- chứa
túc -- thóc
tuế -- tuổi
tự -- chùa
tự -- chữ
tửu -- rượu
vân -- mây
vi -- vì
vị -- mùi
võng -- mạng
vọng -- mong
vu -- mo (thầy)
vũ -- múa
xa -- xe
xích -- thước
xuy -- thổi
2. Từ Hán Việt -- từ Hán Việt Việt hóa
bổn -- vốn
bảo -- báu
cạnh -- ganh
cân-- khăn
chá -- chả
cộng -- cùng
dị -- dễ
đao -- dao
đẩu -- đấu (đơn vị đo lường)
đoái -- đổi
hòa -- và
họa -- vạ
họa -- vẽ
hoàng -- vàng
hộ -- họ
hồi -- về
khả -- khá
khai -- khơi
khiếm -- kém
kỉ -- ghế
kiêm -- gồm
lai -- lại
li -- lai (đơn vị chiều dài)
lợi -- lời, lãi
lực -- sức
lương -- lành
lượng -- lạng
mi -- mày
mỗi -- mọi
nghĩa -- ngãi
nhị -- nhì
niên -- năm
phấn -- phân
phụng -- vâng
quả -- góa
sảng (khoái) -- sáng (sủa)
tán -- tan
thăng -- thưng ( = 1/10 đấu)
thế -- thay
thị -- thấy
tích -- tách
tranh -- giành
triều -- chầu
tư -- tây (riêng)
tứ -- tư
tự -- từ
việt -- vượt
vựng -- vầng
yến -- én
3. Từ Hán Việt -- Biến thể chưa rõ
man -- mọi
---
các con đường vay mượn: qua sách vở, qua tiếp xúc, thông qua tiếng thứ ba (vd: tiếng Thái mượn tiếng Hán, tiếng Việt mượn tiếng Thái gốc Hán.
Rõ ràng nhất là lớp từ vay mượn thông qua đường sách vở với cách đọc Hán Việt. Cách đọc đó bắt nguồn từ hệ thống ngữ âm đời Đường, mà cụ thể là âm Đường sang Giao Châu từ thế kỉ VII - IX. Sau khi giành được độc lập, cách đọc ấy dần biến dạng đi dưới tác động của quy luật ngữ âm Việt để thành cách đọc riêng của người Việt.
Từ cổ Hán Việt: từ du nhập trước đời Đường, còn giữ cách đọc theo âm Hán cổ: mù múa buồng bùa.
Từ Hán Việt Việt hóa: mượn vào thời Đường, diễn biến theo quy luật biến đổi ngữ âm tiếng Việt: gan, gần, vốn, ván
H. Maspero (1912), A.G. Haudricourt (1954), Vương Lực (1958), Nguyễn Tài Cẩn (1979), ..
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Chú ý: chỉ cần dán link vào, không cần gõ thẻ khi post
Chèn EmoticonsHình (file có đuôi jpg, jpeg, png, bmp, gif ),
Nhạc (file có đuôi mp3 hoặc từ trang web nhaccuatui),
Video (từ Youtube)
Đổi cỡ, màu chữ:
[color="red"][size="20"] chữ cỡ 20 màu đỏ [/size][/color]
(màu dùng mã hexa hoặc tiếng Anh: red, blue, green, violet, gold ..)
Giới thiệu link: <a href="link"> tên link </a>
Chữ đậm <b> chữ đậm</b>
Chữ nghiêng: <i> chữ nghiêng </i>
Chèn Yahoo smiley (click Chèn emoticons để xem phím tắt)
Đã thêm mấy smiley nhưng chưa rảnh thêm vào bảng chèn. Phím tắt:
:-/ bối rối ;) nháy mắt ;;) đá lông nheo
:"> thẹn :X yêu thế =(( tan nát cõi lòng
Chú ý Nếu nút Trả lời ko hoạt động, xin chịu khó lên thanh địa chỉ, gõ thêm vào cuối (ngay sau html) ?m=1 rồi nhấn Enter, nút Trả lời sẽ ok. (29/11/18)