20/2/25

Từ cổ Hán Việt, Hán Việt Việt hóa

Notes

 1. Từ Hán Việt - từ Cổ Hán Việt

bế --  bít, bịt

bì --  bìa

biên --  bện

bình --  bằng

bộ --  bước

bốc --  bói

bôn --  bon (chạy)

canh --  càng

cấp --  kíp (CHV) --  gấp (HVVH)

cập --  kịp

chi (chi phối, chi tiêu) --  chia

chiêm --  xem

chính (chính đáng) --  giêng (tháng giêng)

chủ --  chúa

cú --  câu

cục --  cuộc

cựu --  cũ

dịch --  việc

dụng --  dùng

đắc --  được

đồ --  trò

đôi --  đồi

đối (phó) --  đôi (cặp)

giải --  cởi

gian --  căn (nhà)

giáp --  kép (áo), kẹp (nách)

(giới) hạn --  (kì) hẹn

hợp --  họp

hợp -- họp

huân -- hun (khói)

kì -- cờ

la -- (lụa) là

lễ -- lạy

li -- lìa

linh -- (thiêng) liêng

long --  rồng

lô -- lò

lượng -- lường

ma -- mè

mệnh -- mạng

nam -- nôm, nồm

nghệ -- nghề

nghi -- ngờ

nghịch -- ngược

ngõa -- ngói

ngoại -- ngoài

nguyên -- nguồn

ngự -- ngừa

ngưỡng -- ngẩng, ngửng, ngửa

nha -- ngà

pháp -- phép

phi -- bay

phồn (thịnh) -- bộn (bề)

phù -- phò

phụ -- bụa (CHV) -- vợ (HVVH)

phương -- vuông

quân -- cân

sàng -- giường

sinh -- sống

sơ -- xưa

sở -- thửa

sư -- thầy

tặc -- giặc

tâm -- tim

tần -- bến

tề -- tày, tầy

thanh -- xanh

thanh -- tiếng

thi -- thây

thủ -- sỏ

thư -- thơ

thực -- thật

ti -- tơ

tịch (chiếu) -- tiệc

tiên -- tươi

tiết -- tết

tín -- tin

tỉnh -- giếng

trung, trúng -- trong, đúng

truy -- đuổi

trữ -- chứa

túc -- thóc

tuế -- tuổi

tự -- chùa

tự -- chữ

tửu -- rượu

vân -- mây

vi -- vì

vị -- mùi

võng -- mạng

vọng -- mong

vu -- mo (thầy)

vũ -- múa

xa -- xe

xích -- thước

xuy -- thổi


2. Từ Hán Việt -- từ Hán Việt Việt hóa

bổn --  vốn 

bảo --  báu

cạnh --  ganh

cân--  khăn

chá --  chả

cộng --  cùng

dị --  dễ

đao --  dao

đẩu  --  đấu (đơn vị đo lường)

đoái --  đổi 

hòa --  và

họa --  vạ

họa --  vẽ

hoàng --  vàng

hộ --  họ

hồi --  về

khả -- khá

khai -- khơi

khiếm -- kém

kỉ -- ghế

kiêm -- gồm

lai -- lại

li -- lai (đơn vị chiều dài)

lợi -- lời, lãi

lực -- sức

lương -- lành

lượng -- lạng

mi -- mày

mỗi -- mọi

nghĩa -- ngãi

nhị -- nhì

niên -- năm

phấn -- phân

phụng -- vâng

quả -- góa

sảng (khoái) -- sáng (sủa)

tán -- tan

thăng -- thưng ( = 1/10 đấu)

thế -- thay

thị -- thấy

tích -- tách

tranh -- giành

triều -- chầu

tư -- tây (riêng)

tứ -- tư

tự -- từ

việt -- vượt

vựng -- vầng

yến -- én


3. Từ Hán Việt -- Biến thể chưa rõ

man --  mọi

---

các con đường vay mượn: qua sách vở, qua tiếp xúc, thông qua tiếng thứ ba (vd: tiếng Thái mượn tiếng Hán, tiếng Việt mượn tiếng Thái gốc Hán.

Rõ ràng nhất là lớp từ vay mượn thông qua đường sách vở với cách đọc Hán Việt. Cách đọc đó bắt nguồn từ hệ thống ngữ âm đời Đường, mà cụ thể là âm Đường sang Giao Châu từ thế kỉ VII - IX. Sau khi giành được độc lập, cách đọc ấy dần biến dạng đi dưới tác động của quy luật ngữ âm Việt để thành cách đọc riêng của người Việt.

Từ cổ Hán Việt: từ du nhập trước đời Đường, còn giữ cách đọc theo âm Hán cổ: mù múa buồng bùa.

Từ Hán Việt Việt hóa: mượn vào thời Đường, diễn biến theo quy luật biến đổi ngữ âm tiếng Việt: gan, gần, vốn, ván

H. Maspero (1912), A.G. Haudricourt (1954), Vương Lực (1958), Nguyễn Tài Cẩn (1979), ..


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Mẹo Comment

Chú ý: chỉ cần dán link vào, không cần gõ thẻ khi post
Hình (file có đuôi jpg, jpeg, png, bmp, gif ),
Nhạc (file có đuôi mp3 hoặc từ trang web nhaccuatui),
Video (từ Youtube)

Đổi cỡ, màu chữ:
[color="red"][size="20"] chữ cỡ 20 màu đỏ [/size][/color]
(màu dùng mã hexa hoặc tiếng Anh: red, blue, green, violet, gold ..)
Giới thiệu link: <a href="link"> tên link </a>
Chữ đậm <b> chữ đậm</b>
Chữ nghiêng: <i> chữ nghiêng </i>

Chèn Yahoo smiley (click Chèn emoticons để xem phím tắt)
Đã thêm mấy smiley nhưng chưa rảnh thêm vào bảng chèn. Phím tắt:

:-/ bối rối ;) nháy mắt ;;) đá lông nheo
:"> thẹn :X yêu thế =(( tan nát cõi lòng

Chú ý Nếu nút Trả lời ko hoạt động, xin chịu khó lên thanh địa chỉ, gõ thêm vào cuối (ngay sau html) ?m=1 rồi nhấn Enter, nút Trả lời sẽ ok. (29/11/18)

Chèn Emoticons
:))
:D
:p
:)
:(
:-o
:-*
=))
:((
:-?
:-h
~o)
@};-
:D
[-X
=D>
*-:)
B-)
X(
:@)