22/10/20

cửu tử nhất sinh

九死一生 cửu tử nhất sinh [jiǔ sǐ yī shēng ]

九 cửu = chín, 死 tử = chết, 一 nhất = một, 生 sinh = sống.

九死一生 cửu tử nhất sinh = chín phần chết một phần sống, ý nói ở trong hoàn cảnh vô cùng nguy hiểm, gian truân. Ta thì quen nói thập tử nhất sinh 十死一生 mười chết một sống. 

HỌC CHỮ

九 cửu = chín. Hình cái khuỷu tay, nghĩa gốc là cái cùi chỏ. Mượn (giả tá) chỉ số 9

死 tử = chết. Gồm hình bộ xương 歹 và một người quỳ bên cạnh khóc thương (viết thành 匕) 
Cảm tử = không sợ chết. Tử nạn = bị nạn mà chết. Tử vong = chết. 

一 nhất = một

生 sinh = ra đời, nảy nở, sống. Hình cây cỏ mới mọc.
Sát sinh = giết một mạng sống. Sinh tồn = sống còn. Sinh bệnh = phát bệnh. Sinh sự = gây chuyện. 

thập = mười. Vẽ 1 gạch ngang chỉ số 1, một gạch đứng chỉ số 10. Để khỏi nhầm lẫn, đánh dấu một chấm nhỏ trên gạch đứng. Nét chấm đánh dấu này theo thời gian dài ra, thành nét ngang, như ta hiện thấy.

*

Chữ tử 死 qua các thời kì (hình trên mạng)



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Mẹo Comment

Chú ý: chỉ cần dán link vào, không cần gõ thẻ khi post
Hình (file có đuôi jpg, jpeg, png, bmp, gif ),
Nhạc (file có đuôi mp3 hoặc từ trang web nhaccuatui),
Video (từ Youtube)

Đổi cỡ, màu chữ:
[color="red"][size="20"] chữ cỡ 20 màu đỏ [/size][/color]
(màu dùng mã hexa hoặc tiếng Anh: red, blue, green, violet, gold ..)
Giới thiệu link: <a href="link"> tên link </a>
Chữ đậm <b> chữ đậm</b>
Chữ nghiêng: <i> chữ nghiêng </i>

Chèn Yahoo smiley (click Chèn emoticons để xem phím tắt)
Đã thêm mấy smiley nhưng chưa rảnh thêm vào bảng chèn. Phím tắt:

:-/ bối rối ;) nháy mắt ;;) đá lông nheo
:"> thẹn :X yêu thế =(( tan nát cõi lòng

Chú ý Nếu nút Trả lời ko hoạt động, xin chịu khó lên thanh địa chỉ, gõ thêm vào cuối (ngay sau html) ?m=1 rồi nhấn Enter, nút Trả lời sẽ ok. (29/11/18)

Chèn Emoticons
:))
:D
:p
:)
:(
:-o
:-*
=))
:((
:-?
:-h
~o)
@};-
:D
[-X
=D>
*-:)
B-)
X(
:@)