14/10/20

dĩ nhất đương thập

 以一當十 yǐ yī dāng shí. Giản thể: 以一当十

以 dĩ = lấy, 一 nhất = một, 當 đương = chống lại, 十  thập = mười.
以一當十 Dĩ nhất đương thập = Lấy một chống mười, lấy ít chống nhiều; ý là rất tài giỏi lợi hại. Coi phim cao bồi, phim /truyện võ hiệp, truyện con nít .. ta thường gặp cảnh nhân vật chính một mình đánh nhau với cả một đám côn đồ, và dĩ nhiên là đánh thắng, cứu được công chúa v.v. Đọc sử VN bây giờ ta cũng thường gặp những nhân vật tài giỏi như thế.

HỌC CHỮ

 以 dĩ = lấy. Giáp cốt văn vẽ cái lưỡi cày, nghĩa gốc của nó là lưỡi cày. Nghiã mở rộng là lấy, dùng, làm ..  hoặc làm giới từ, với nghĩa vì, do, bằng, .. về sau chỉ dùng các nghĩa mở rộng, còn nghĩa "lưỡi cày" thì dùng chữ khác.

 一 nhất = 1 

當  là chữ hình thanh, gồm thượng 尚 (thích) chỉ âm + điền 田  (ruộng) chỉ ý. Nghĩa gốc là hai mảnh ruộng bằng nhau, mở rộng thành tương đương, tương xứng, như trong thành ngữ môn đương hộ đối. Để được tương xứng thì phải chăm sóc, nên đương 當 có thêm nghĩa cai quản, trông coi, như đương quyền là nắm quyền, đương vị là nắm giữ chức vị, đương gia là chăm sóc việc nhà. Lại do cai quản chăm sóc nên phải đối phó nhiều thứ vấn đề, nên nghĩa của chữ đương lại mở rộng thêm là đối mặt, đương đầu, hướng vào. .. Đây là nghĩa của chữ đương trong câu đang xét.  

十 thập = mười. ban đầu để kí hiệu số một người ta vẽ một gạch ngang, kí hiệu số mười thì vẽ một nét đứng. Sau để tránh nhầm với 1, người ta đánh một dấu ngang nhỏ ở giữa. Theo thời gian nét ngang dài ra, thành chữ thập như hiện thấy.

*

Hình (trên mạng): Chữ dĩ 以 theo thời gian (bên phải, từ trên xuống): Giáp cốt văn, kim văn, triện thư, lệ thư, khải thư, thảo thư và hành thư




Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Mẹo Comment

Chú ý: chỉ cần dán link vào, không cần gõ thẻ khi post
Hình (file có đuôi jpg, jpeg, png, bmp, gif ),
Nhạc (file có đuôi mp3 hoặc từ trang web nhaccuatui),
Video (từ Youtube)

Đổi cỡ, màu chữ:
[color="red"][size="20"] chữ cỡ 20 màu đỏ [/size][/color]
(màu dùng mã hexa hoặc tiếng Anh: red, blue, green, violet, gold ..)
Giới thiệu link: <a href="link"> tên link </a>
Chữ đậm <b> chữ đậm</b>
Chữ nghiêng: <i> chữ nghiêng </i>

Chèn Yahoo smiley (click Chèn emoticons để xem phím tắt)
Đã thêm mấy smiley nhưng chưa rảnh thêm vào bảng chèn. Phím tắt:

:-/ bối rối ;) nháy mắt ;;) đá lông nheo
:"> thẹn :X yêu thế =(( tan nát cõi lòng

Chú ý Nếu nút Trả lời ko hoạt động, xin chịu khó lên thanh địa chỉ, gõ thêm vào cuối (ngay sau html) ?m=1 rồi nhấn Enter, nút Trả lời sẽ ok. (29/11/18)

Chèn Emoticons
:))
:D
:p
:)
:(
:-o
:-*
=))
:((
:-?
:-h
~o)
@};-
:D
[-X
=D>
*-:)
B-)
X(
:@)