24/10/20

ôn 2 thành ngữ chữ Hán

Thành ngữ đã học 

坐井觀天 zuò jǐng guān tiān. Giản thể: 坐井观天
六問三推 liù wèn sān tuī. Giản thể: 六问三推 
班門弄斧 bān mén nòng fǔ Giản thể: 班门弄斧
九死一生 jiǔ sǐ yī shēng
一本萬利 yī běn wàn lì 一本万利

Chữ đã học:

  1. 班 ban = chia cho, ban phát. Hình lưỡi dao (viết thành刂) đang chia hai một chuỗi ngọc. 
  2. 本 bản = gốc. Đánh dấu (chỉ sự) phần gốc cây 木. Nghĩa mở rộng: vốn liếng.
  3. 斤 cân = cái búa (rìu, công cụ để chặt cây, ..). Hình cái rìu.
  4. 隹 chuy = loài chim đuôi ngắn. Hình con chim đuôi ngắn. Chữ này đã học trong một bài trước, nếu ai còn nhớ hẳn thấy hình con chim khắc trên xương thú rất giống. 
  5. 九 cửu = chín. Hình cái khuỷu tay, nghĩa gốc là cái cùi chỏ. Mượn (giả tá) chỉ số 9. 
  6. 大 đại = to. Hình người 人 đứng dang tay.雚 hoàn = một loài chim 隹 giống cò, với hai mắt to 吅 và chỏm lông trên đầu 艹 (trong hình minh họa dười đây trông giống con cú mèo!). 
  7. 禾hòa = cây lúa. Hình cây 木 lúa với bông lúa ở ngọn. đao = dao. Vẽ hình cây dao. Cũng viết 刂 (chỉ dùng khi kết hợp với chữ khác để tạo chữ mới) 
  8. 口 khẩu = miệng. Hình cái miệng.
  9. 見 kiến = nhìn. Hình người 儿 (nhân đứng, xem trên) + con mắt 目. Giản thể: 见 
  10. 弄 lộng = chơi. Hình hai tay (viết thành 廾) đang mân mê chuổi ngọc 玉 (viết thiếu nét). 弄月 Lộng nguyệt = chơi trăng, thưởng trăng. Lộng địch = thổi sáo. Trào lộng = đùa tếu. Lộng quyền = lạm dụng quyền lực. 
  11. 利 lợi = lời. Gồm hòa 禾 lúa + đao 刂 dao, nghĩa gốc là sắc bén. Nghĩa rộng là lời lãi. Lợi trong lợi ích, tiện lợi cũng là chữ lợi 利 này.
  12. 六 lục = sáu. Hình cái lều nhỏ, nghĩa gốc là cái chòi. Mượn (giả tá) chỉ số 6.
  13. 木mộc = cây. Hình một cái cây với đủ thân, cành và rễ. 
  14. 門 môn = cửa. Hình cánh cửa có hai cánh.
  15. 目 mục = mắt. Hình con mắt.
  16. 玉 ngọc = ngọc. Hình xâu chuỗi ngọc.
  17. 人 nhân = người. Hình người đứng. Chữ tượng hình. Nhân khi kết hợp với chữ khác để tạo chữ mới có thể viết khác đi (gọi là biến thể): 亻 (nhân đứng), 儿 (nhân đi), .. 
  18. 斧 phủ = cái rìu (búa). Chữ hình thanh, cân 斤 chỉ nghĩa + phụ 父 chỉ âm đọc.
  19. 父 phụ = cha.Hình bàn tay cầm chiếc rìu, nghĩa gốc là người đàn ông lao động. MJở rộng nghĩa, thành nguuờ cha, là người lao động để nuôi gia đình.
  20. 觀 quan = xem xét, ngắm nhìn. Chữ hình thanh, 見 kiến = nhìn, chỉ ý + 雚 hoàn chỉ âm. Giản thể: 观 土 thổ = đất. Hình đống đất. Chữ tượng hình. 
  21. 生 sinh = ra đời, nảy nở, sống. Hình cây cỏ mới mọc.
    Sát sinh = giết một mạng sống. Sinh tồn = sống còn. Sinh bệnh = phát bệnh. Sinh sự = gây chuyện. 
  22. 三 tam = ba. Gạch ba gạch, chỉ 3.
  23. 十 thập = mười. Vẽ 1 gạch ngang chỉ số 1, một gạch đứng chỉ số 10. Để khỏi nhầm lẫn, đánh dấu một chấm nhỏ trên gạch đứng. Nét chấm đánh dấu này theo thời gian dài ra, thành nét ngang, như ta hiện thấy.
  24. 天 thiên = trời. Gạch một gạch 一 đánh dấu (chỉ sự) cái nằm trên đầu người 大.
  25. 推 thôi [tuī] = đẩy. Gồm bộ thủ 扌 chỉ ý + chuy 隹 chỉ âm đọc. 
    推門 thôi môn = đẩy cửa. Thôi xa = đẩy xe. Thôi động = thúc đẩy, lay động.
  26. 手 thủ = tay. Hình bàn tay với các ngón tay. Khi tham gia tạo từ, 手 còn viết là 扌
  27. 井 tỉnh = giếng. Hình cái giếng, miệng giếng có xây thành.
  28. 坐 tọa = ngồi. Hình hai người 人 ngồi trên mặt đất 土. 
  29. 死 tử = chết. Gồm hình bộ xương 歹 và một người quỳ bên cạnh khóc thương (viết thành 匕) Cảm tử = không sợ chết. Tử nạn = bị nạn mà chết. Tử vong = chết. 
  30. 萬 vạn = vạn, mười nghìn. Chữ giáp cốt là hình con bọ cạp, là nghĩa gốc là con bọ cạp. Mượn (giả tá) chỉ mười ngàn. Thường dùng để chỉ ý nhiều lắm lắm. Giản thể: 万 
  31. 問 vấn = hỏi. Chữ hình thanh, gồm khẩu 口 (miệng) chỉ ý + môn 門 (cửa) chỉ âm đọc.
    Để nhớ chữ: vấn 問 = hỏi là từ cửa 門 miệng 口.

(Hình trên mạng)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Mẹo Comment

Chú ý: chỉ cần dán link vào, không cần gõ thẻ khi post
Hình (file có đuôi jpg, jpeg, png, bmp, gif ),
Nhạc (file có đuôi mp3 hoặc từ trang web nhaccuatui),
Video (từ Youtube)

Đổi cỡ, màu chữ:
[color="red"][size="20"] chữ cỡ 20 màu đỏ [/size][/color]
(màu dùng mã hexa hoặc tiếng Anh: red, blue, green, violet, gold ..)
Giới thiệu link: <a href="link"> tên link </a>
Chữ đậm <b> chữ đậm</b>
Chữ nghiêng: <i> chữ nghiêng </i>

Chèn Yahoo smiley (click Chèn emoticons để xem phím tắt)
Đã thêm mấy smiley nhưng chưa rảnh thêm vào bảng chèn. Phím tắt:

:-/ bối rối ;) nháy mắt ;;) đá lông nheo
:"> thẹn :X yêu thế =(( tan nát cõi lòng

Chú ý Nếu nút Trả lời ko hoạt động, xin chịu khó lên thanh địa chỉ, gõ thêm vào cuối (ngay sau html) ?m=1 rồi nhấn Enter, nút Trả lời sẽ ok. (29/11/18)

Chèn Emoticons
:))
:D
:p
:)
:(
:-o
:-*
=))
:((
:-?
:-h
~o)
@};-
:D
[-X
=D>
*-:)
B-)
X(
:@)