Những Chữ Ngoại Quốc Thông Dụng Trong Tiếng Việt
Chúng tôi không kê ra những chữ về phạm vi chuyên môn như y-tế, quân-sự, vv (rất nhiều và không phổ thông cho lắm). Đây không phải là một cuốn tự điển ghi hết nghĩa của các chữ kê ra nhưng là một tập nhỏ ghi lại những chữ tiếng Pháp hoặc tiếng Anh mà người Việt Nam quen dùng cách đây mấy chục năm, theo đúng tự điển hoặc gán cho một nghĩa khác, vd. chữ 'Antenne, người báo cáo lén'. Thi hào Trần Tế Xương đã hơn một lần dùng một vài chữ ngoại quốc trong thơ của ông:
"Trên ghế, bà đầm (dame) ngoi đít vịt"
"Cống hỉ, méc-xì (merci): thôi đủ thứ"
"Cái nhẫn ma-dê (marié) vứt xuống sông" (marié=nhẫn cưới)
'Thôi thôi tôi cũng méc-xì (merci) ông.'
Trong những thập niên qua, người Việt Nam cũng đã du nhập nhiều tiếng ngoại quốc vào ngôn ngữ thường ngày của mình, đặc biệt là tiếng Anh do ảnh hưởng toàn cầu hoá (vd: Good) hoặc do các đồng bào ở nước ngoài đem về (vd: Thanh-kiu, thank you, …). Tập nhỏ nầy sẽ không liệt kê những chữ này. Còn những từ gốc Trung Hoa, vì khả năng hạn chế, chúng tôi cũng không dám đưa vào, chẳng hạn các nhóm từ: tả pí lú, xí quách, vv.
Chắc chắn có nhiều thiếu sót và lầm lẫn. Kính mong các bậc đàn anh, đặc biệt là quý đồng bào ở các nước nói tiếng Pháp, chỉ giáo và bổ túc. Đa tạ.
Nguyễn Quang Vinh cẩn chí - 2006
AC (ê-xi)
|
Alternating current
Điện hai chiều |
A-de
|
Arrière-garde
Hậu vệ (túc cầu) |
A-đáp-tơ
|
Adaptateur
Dụng cụ đổi chiều điện |
A-gờ-ráp
|
Agrafeuse
Cái ghim đinh để đóng sách - do chữ: agrafe (đinh đóng sách) - tiếng Anh: stapler |
A-lẹc-gi
|
Allergie
Dị ứng |
A-lê-rờ-tua
|
Aller-retour
Đi một vòng (round trip) |
A-lô
|
Allô
Chào - Tiếng gọi chú ý - Anh: hello |
A-mi-đan
|
Amygdale
Hạch hạnh nơi cổ |
A-ma-tơ
|
Amateur
Tài tử, không chuyên nghiệp |
A-mô-nhắc
|
Ammoniac
Nước đái quỷ |
A-văng
|
Avant-garde
Tiền đạo (túc cầu) |
A-văng (Bida)
|
Avant
Bi đụng mép bàn trước |
A-xít
|
Acide
Chất cường toan |
Ai-xi
|
IC (Integrated Circuit)
Mạch vi điện tử |
Am-bun
|
Ampoule
Bóng đèn |
Am-pli
|
Amplificateur
Khuyếch đại âm thanh |
An-bom
|
Album
Tập hình |
Anh-xi
|
Insigne
Nút dấu hiệu cài trên áo
|
Ách
|
As
Con bài xì |
Áp-phe
|
Affaires
Giao dịch buôn bán |
Áp-xe
|
Abcès
Vết sưng có mủ |
Áp-xăng
|
Absent
Vắng mặt, Khiếm diện |
À-lát-xô
|
A l'assaut
Lệnh tấn công, lệnh xung phong |
Ạc-ti-sô
|
Artichaut
Loại thực vật dùng uống trà hoặc chữa bệnh |
Ăm-bray-a
|
Embrayage
Bộ phận chỉnh hộp số |
Ăm-bu-lăng
|
Ambulance
Xe cứu thương |
Ăng-két
|
Enquête
Điều tra |
Ăng-lê (phớt tỉnh)
|
Anglais
Phớt tỉnh - - Chính nghĩa: flegmatique anglais (Người Anh nổi tiếng phớt tỉnh trước những biến cố bất ngờ dù là thương tâm, buồn vui, ...) |
Ăng-ten
|
Antenne
Cây nhận làn sóng điện |
Ắc-coọc-đê-ông
|
Accordéon
Nhạc khí dùng hơi bơm |
Ắc-quy
|
Accumulateur
|
Ắc-xi-đăng
|
Accident
Tai nạn |
Ba
|
Papa
Cha, Bố |
Ba-ga
|
Bagage
Hành lý |
Ba-gác
|
Bagage
Xe 3 bánh chở đồ đạc |
Ba-gai
|
Pagaille (Pagaie)
Vô kỷ luật (tiếng lóng nhà binh, trường học, ...) |
Ba-ghét
|
Baguette
Bánh mì dài Nghĩa đen: Chiếc đũa ăn cơm; Dùi nhỏ để đánh trống - Tiếng Anh: bread stick |
Ba-ghét
|
Braguette
Cửa quần (đường xẻ phía trước quần) - Phát âm đúng là: bra-ghét - Tiếng Anh: Zipper |
Ba hoa
|
Bavard
Nói nhiều - Ba hoa chích choè |
Ba-lê
|
Ballet
Khiêu vũ cổ điển |
Ba-lô
|
Ballot
Xắc mang sau lưng - Xem chữ xắc-cà-đô |
Ba-lua
|
Poids-lourd
Xe vận tải nặng - tiếng Mỹ: Truck |
Ba-ri-e
|
Barrière
Hàng rào chắn |
Ba-tê
|
Pâté
Thịt băm nhừ |
Ba-tê-sô
|
Pâté chaud
Loại bánh mì có thịt |
Ba-toong
|
Bâton
Gậy chống |
Ba-tui
|
Patrouille
Lính tuần tiểu |
Bai bai
|
Bye bye (Anh)
Chào từ giã |
Ban-công
|
Balcon
Lan can |
Banh
|
Balle
Trái banh |
Banh (xe)
|
En panne
Xe hư dọc đường |
Banh-xô, Panh-xô
|
Pinceau
Cọ vẽ, sơn |
Banh ta-lông
|
Tan tành(do chữ talon: gót chân; phần ngoài vỏ xe)
|
Bành-tô
|
Manteau hoặc Patelot? (Jacket)
Áo choàng ngoài (măng-tô) |
Bát (giọng)
|
(Voix) basse
Giọng thấp |
Bát (1, 2, 3)
|
Battement
Cú đánh trong môn chơi bóng chuyền (Hiện nay tiếng Pháp dùng chữ 'touche') |
Bát (quần ống)
|
Pattes d'éléphant (Pantalon à pattes d'éléphant)
Quần ống voi (ống loe) |
Bát-xê
|
Passer
Chuyền (banh, việc) |
Bạt
|
Bague
Khoen tròn quanh piston máy |
Băng
|
Bande
Băng đảng |
Băng
|
Banc
Ghế dài |
Băng (nhà)
|
Banque
Ngân hàng |
Băng bó
|
Bander
Bọc vết thương |
Băng-ca
|
Bancard
Giường khiêng bệnh nhân |
Băng-đờ-rôn
|
Banderole
Biểu ngữ - Tiếng Anh: Banner |
Băng-đô
|
Bandeau
Vải bao quanh đầu, ngay nơi trán - Tiếng Anh: headband |
Băng-giô
|
Banjo
Một loại nhạc khí 4 dây |
Bắc (Mỹ Thuận)
|
Bac
Phà, đò ngang (Bắc Mỹ Thuận hết xử dụng sau ngày |
Bằng-lăng
|
Blanc
Một loại gỗ trắng |
Be (xe)
|
Pellec
Xe chở gỗ |
Bẹc-giê
|
Berger
Giống chó săn |
Bê-nan-ti
|
Pénalty (Anh)
Phạt trực tiếp (túc cầu) |
Bê-rê
|
Béret
Mũ nồi (có cái chóp nhỏ trên đỉnh) |
Bê-tông
|
Béton
Xi măng cốt sắt - Tiếng Anh: concrete |
Bi
|
Bille
Hòn bi |
Bi-da
|
Billard
Trò chơi bi trên bàn |
Bi-dăng-tin
|
Brillantine
Mỡ làm láng tóc |
Bi-đông
|
Bidon
Bình đựng nước (Danh từ quân sự) |
Bia
|
Bière
Bia (thức uống có men chế từ lúa mạch) |
Biên
|
Bielle
Bộ phận nối hai trục trong động cơ, giúp piston đẩy mạnh |
Bin-đinh
|
Building (Anh)
Cao ốc |
Bích
|
Pique
Con bài bích ♠ |
Bích (viết)
|
Bic
Viết nguyên tử (hiệu BIC) |
Bích-quy (bánh)
|
Biscuit
Một loại bánh ngọt - Còn gọi là bánh quy |
Bít-tết
|
Beefsteak (Anh)
Thịt bò nướng tái |
Bít-tông
|
Piston
Cái đẩy động cơ |
Boa-nha
|
Poignard
Dao găm |
Bom
|
Bombe
Trái bom nổ |
Bom
|
Pomme
Một loại trái cây nhập khẩu (Người miền Bắc còn gọi là trái tân, theo tiếng Trung Hoa) |
Bon-nê
|
Bonnet
Mũ trùm đầu không vành |
Boong tàu
|
Pont
Phần thượng lầu của chiếc tàu, nơi người ta đi bộ hóng mát |
Boọc-ba-ga
|
Porte-bagages
Cái để đồ sau, trước xe đạp |
Boọc-đô
| Màu đỏ hung |
Bóp
|
Portefeuille
Ví đựng tiền mỏng |
Bóp-ba-ga
|
Porte-bagages
Chổ chở đồ sau xe đạp |
Bót
|
Poste
Đồn gác |
Bót-đờ-xô
|
Bottes de saut
Giầy cao cổ, giày trận - Saut: sự nhảy dù |
Bòn-bon
|
Bonbon
Kẹo nhỏ |
Bô
|
Pôt
Chậu đựng nước |
Bô
|
Pose
Một hình chụp |
Bô (ống)
|
Pôt d'échappement
Ống thông khói xe |
Bô trai
|
Beau
Đẹp trai |
Bô-lê-rô
|
Boléro
1 điệu nhảy Tân-ban-nha |
Bông
|
Bon
Tốt |
Bông | Bon Phiếu mua (bon d'essence: phiếu mua xăng) |
Bông-rua
|
Bonjour
Chào |
Bồ
|
Beau
Bạn trai - Nghĩa đen: đẹp trai |
Bốc (đánh)
|
Boxing
Quyền thuật, quyền Anh |
Bông-rua
|
Bonjour
Chào |
Bơ
|
Beurre
Bơ (Chất mỡ ăn lấy từ sữa động vật có vú hay thực vật) |
Bơm
|
Pomper
Đẩy không khí hoặc chất lỏng vào hoặc hút ra |
Bờ-lốc (Lịch)
|
Bloc (de calendrier)
Lịch bóc từng ngày
|
Bu-gi
|
Bougie
Đồ bắt lửa trong máy (Còn có nghĩa là: Cây nến; Đơn vị ánh sáng) |
Bu-giê
|
Bouger
Hình chụp mờ vì rung tay |
Bu-li
|
Poulie
Ròng rọc, róc rách
|
Bu-sông
|
Bouchon
Nút chận bồn nước |
Bun
|
Boules
Trò chơi ném bi |
Buộc (-xờ)
|
Bourse
Học bổng |
Buộc-boa
|
Pourboire
Tiền thưởng, tiền nước - Bây giờ người ta hay dùng chữ Bo; tiếng Anh: Tip |
Buýt
|
Autobus
Xe chở khách trong thành phố |
Búa-xua
|
Bonjour
Nói lung tung (Thời Pháp thuộc, dân chúng nghe các ông hương xã chào hỏi các ông tây, bà đầm loạn xạ, không kịp ... nghỉ nên họ gọi là nói búa xua!) |
Búp-bê
|
Poupée
Con búp-bê |
Búp-phê
|
Buffet
Tủ đựng chén dĩa |
Bù-ệch
|
Brouette
Xe cút kít: chở đất có bánh trước và hai tay cầm đàng sau Tên mới: Xe rùa (wheel barrel, wheelbarrow) |
Bù-loong
|
Boulon
Ốc vặn |
Ca
|
Quart (Anh)
Ca đựng nước (1/4 lít) - Nghĩa đen: 1/4 - Khác với Quart trong tiếng Anh: tương đương 1 lít |
Ca
|
Autocar
Xe hơi nhỏ |
Ca
|
Quart
Phiên làm việc, gác - Tiếng Anh: Shift |
Ca-bin
|
Cabine
Phòng nhỏ, Buồng nhỏ - Thường dùng để chỉ phòng lái tàu, buồng điện thoại - Tiếng Anh: booth |
Ca-mê-ra
|
Caméra
Máy chụp hình |
Ca-nô
|
Canot
Thuyền nhỏ, thường là có máy |
Ca-nông (súng)
|
Canon
Súng đại bác |
Ca-pô (nắp)
|
Capot
Nắp đậy máy xe |
Ca-pốt
|
Capote
Bao cao-su ngừa thai |
Ca-rê
|
Carré
Vuông; tóc hớt ngắn |
Ca-rô
|
Carreau
Hình vuông; gạch bông (tiếng Anh: Tile) |
Ca-ta-lô
|
Catalogue
Danh mục hàng hóa |
Ca-ve
|
Cavalière
Vũ nữ (gái nhảy) |
Cam-nhông
|
Camion
Xe vận tải quân sự |
Can
|
Jerrycan
Thùng 20 lít |
Canne
|
Canne
Gậy chống |
Căn bánh xe
|
Cale (caler)
Chặn bánh xe |
Cao-su
|
Caoutchouc
Cây lấy mủ làm nhựa |
Cáp
|
Câble
Dây to |
Cát-sô
|
Cachot
Chuồng nhốt |
Cát-xét
|
Cassette
Băng thu thanh, thu hình - Nghĩa đen: cái hộp nhỏ |
Cát-xê
|
Cachet
Tiền thù lao - Anh: Fee |
Cà-phê
|
Café
Cà-phê |
Cà-rốt
|
Carotte
Củ cà-rốt |
Cà-rá
|
Carat
Đơn vị cân vàng |
Cà-rem
|
Crème
Khúc nước đá nhỏ trộn đường có que để cầm tay ăn - Chú ý: chữ Crème đọc là Kem thì lại có nghĩa là chất sữa đặc để ăn lạnh (kem đậu xanh, ...) hoặc để thoa trên người (kem thoa mặt, kem chống nắng, ...) |
Cà-vạt
|
Cravate
Cà-vạt |
Cạc
|
Carte
Thẻ |
Cạc-bin
|
Carbine
Súng bắn từng viên một |
Cạc-bon
|
Carbone
Giấy than để in xuống một tờ giấy nằm duới |
Cạc-buy-ra-tơ
|
Carburateur
Bộ phận hoà khí trong động cơ |
Cạc-đăng
|
Cardan
Cái chia góc trong máy |
Cạc-táp
|
Cartable
Túi đựng giấy tờ, sách vở |
Cạc-tê
|
Écarté
Bài 6 lá |
Cạc-tông
|
Carton
Bìa giấy cứng |
Cạc-vẹc
|
Carte verte
Thẻ chủ quyền xe (Hồi xưa màu xanh lá cây) |
Căn giờ
|
Calculer
Tính đúng giờ |
Căng-tin
|
Cantine
Nhà ăn trong cơ quan |
Căng-xe
|
Cancer
Ung thư |
Cấp
|
Cap St.-Jacques
Cấp Vũng Tàu - Nghĩa chính: Mũi đất nhô ra biển |
Com-pa
|
Compas
Dụng cụ vẽ vòng tròn -Tiếng Anh: caliper Chú ý: Compass trong tiếng Anh có nghĩa là cái la bàn chỉ hướng Đông Tây Nam Bắc - Cái la bàn trong tiếng Pháp là boussole |
Coọc-ne
|
Corner kick (Anh)
Cú phạt góc (túc cầu) |
Coọc-vê, Cỏ-vê
|
Corvée
Tạp dịch, khổ sai |
Coọc-xê
|
Corset
Cái nịt ngực của phụ nữ |
Cóp, Cọp-dê
|
Copier
Chép bài lén |
Cóp-pi, Cóp-bi
|
Copie
Bản sao ra từ máy |
Cò (tiền)
|
Commission
Tiền công tác |
Cò (ông)
|
Commissaire
Trưởng ty Cảnh Sát |
Cò (thầy)
|
Correcteur
Người sửa bản in |
Còm-măng
|
Commander
Đặt hàng - tiếng Anh: Order |
Cô-nhắc
| Một loại rượu mạnh |
Côn
|
Coller
Hai bi sát nhau (Bi da) |
Côn (dây)
|
Cône d'embrayage
Cần đạp (bóp) để nhả số trong xe |
Công-tắc
|
Contact
Cái chốt khoá, mở dòng điện |
Công-te-nơ
|
Container (tiếng Anh)
Thùng to chở hàng |
Công-tờ-gút
|
Compte-gouttes
Cái nhỏ mắt - Nghĩa đen: đếm từng giọt một |
Công-tơ
|
Compteur
Đồng hồ đo điện, nước |
Công-tra
|
Contrat
Khế ước, giao kèo |
Công-voa
|
Convoi
Đoàn vận tải dài |
Công-xô-lây
|
Contre-soleil
Hướng thẳng vào mặt trời, vùng sáng mạnh - Thuật ngữ nhiếp ảnh |
Công-xô-ma-xông
|
Consommation
Một ly rượu đã uống - Chính nghĩa: Tiêu thụ |
Cốt
|
Se mettre en code
Bấm đèn xe thấp xuống - tiếng Anh: low beam |
Cồn, An-côn
|
Alcool
Rượu cồn |
Cơ
|
Cœur
Con bài cơ ♥ (Coeur: Trái tim) |
Cơ (cây)
|
Queue
Cây chơi bi-da |
Cờ-lê
|
Clef
Khoá mở ốc |
Cu-lát
|
Culasse
1. Nắp xy-lanh 2. Khoá nòng súng - Còn đọc là Quy-lát |
Cu-lơ
|
Couleur
Màu sắc |
Cu-lê
|
Couler
Kỹ thuật thúc hòn bi chạy theo đằng sau bi khác (Thuật ngữ chơi bi-da) |
Cu-li
|
Coolie-porteur
Phu khuân vác; Người làm nghề thuê mướn cực khổ |
Cu-roa (dây)
|
Courroie
Dây vòng tròn |
Cu-son, cu-sông
|
CochonneriePhim, hình ảnh dâm tục (cochon: con heo)
|
Cua
|
Cours
Môn học - Cúp cua: trốn giờ học |
Cua (gái)
|
Faire la cour
Tán tỉnh một cô gái - Nghĩa đen: lấy lòng |
Cua (góc)
|
CourbeĐường cong; góc quẹo; quay xe 90 độ
|
Cuốc
|
Course
Một chuyến xích-lô |
Cuy-lát
|
Culasse
Nắp xi-lanh (máy) |
Cú
|
Coup
Cái đánh mạnh |
Cú-đờ-phút
|
Coup de foudre
Tiếng sét ái tình - Nghĩa đen: cú sét đánh |
Cúp
|
Couper
Cắt ngang - Cúp điện; Cúp lương |
Cúp
|
Coupe
Ly cao cổ; Giải thể thao |
Cúp-cua
|
Couper le cours
Trốn giờ học |
Cùi-dìa
|
Cuiller (cuillère)
Cái muỗng |
Dăm-bông
|
Jambon
Chả thịt heo |
De
|
En arrière
Lui xe |
Dê-rô
|
Zéro
Số không |
Dên
|
Bielle
Bộ phận nối hai trục trong động cơ, giúp piston đẩy mạnh |
Dinh-tề (1)
|
Rentrer
Bỏ khu vực kháng chiến về lại (rentrer) Hà Nội thời chiến tranh trước 1954 |
Dinh-tề (2)
|
Dzin-ter
"Dzin-ter" là tiếng lóng của những người được cộng sản gọi là "trí thức tiểu tư sản" (t.t.s. xin đọc là "tạch tạch soè" phản động " , rời bỏ kháng chiến để về Hà Nội ("theo Tây" ?). Chữ ấy phát xuất từ lối chơi thảy đáo của trẻ con nhà quê ngoài Bắc, khi thảy vào đúng lỗ ở trung tâm thì chúng nó reo lên : "Dzin rồi" . Nhóm trí thức t.t.s. phản động nầy mới lấy chữ đó biến thành một verbe theo lối Pháp "dzinter" (như verbe aimer) để hô lên là "vào rồi" (vào Hà Nội). - Nguồn: http://chimviet.free.fr/truyenky/chung/nlvl051.htm |
Di Linh
|
Djring, Djiring, Jiring
Cao nguyên thuộc tỉnh Lâm Đồng - Cao nguyên Di Linh (cao khoảng 900-1000 m) cùng với cao nguyên Lâm Viên (Langbian) là hai cao nguyên chính tạo nên tỉnh Lâm Đồng. |
Đam (xe)
|
Honda Dame
Xe 2 bánh hiệu Honda nhập cảng vào Việt |
Đát
|
Date
Hạn xử dụng - Thuốc quá đát: thuốc hết hạn xử dụng- - tiếng Anh: Expiration date |
Đăng-ten
|
Dentelle
Rua, tua chân màn |
Đăng-xê
|
Danser
Khiêu vũ |
Đắc-co
|
D'accord
Đồng ý |
Đầm (bà)
|
Dame, Madame
Bà, phụ nữ |
Đầm (lá bài)
|
Dame
Lá bài thứ 12 có chữ Q (Queen)
|
Đét-xe
|
Dessert
Ăn tráng miệng |
Đẹt, Đẹc
|
Dernier
Đứng chót trong lớp |
Đề-ba
|
Départ
Bắt đầu |
Đề-ca-pô-táp
|
Décapotable
Xe hơi có thể mở mui được (Anh: Convertible)
|
Đề-can
|
Décalque
Bản vẽ phóng lại, tô lại
|
Đề-lô
|
Détachement de liaison et d'observation (D. L. O.)
Sĩ quan vẽ tọa độ pháo kích hoặc phản pháo; ; tiếng Anh: Forward observer (F.O.)
|
Đề-ma-rê
|
Démarrer
Khởi động máy
|
Đề-trô
|
Rétro
Bi đụng trái đàng trước và chạy ngược lại (Thuật ngữ bi-da )
|
Đi-na-mô
|
Dynamo
Máy nổ |
Đi-văng
|
Divan
Bộ ván, phản nằm |
Đô
|
Dos
Lưng - Kiểu nói: 'Đô con' có nghĩa là người lực lưỡng |
Đô
|
Dose
Lượng thuốc -- Uống thuốc quá đô, đủ đô |
Đốt-cát
|
Dodge Quatre
Xe quân sự nhỏ 4 máy |
Đốc-tờ
|
Docteur
Bác sĩ |
Đờ-mi
|
Demi
Trung phong (Túc cầu) |
Đờ-mi cua
|
Demi-court
Tóc húi sát, tóc húi cua |
Đờ-mi gạc-xông
|
Demi-garçon
Tóc ngắn - Garçon: con trai |
Đờ-mi tăng
|
Demi-temps
Giờ nghỉ giải lao giữa 2 hiệp chơi |
Đui (đèn)
|
Douille
Cái đế gắn bóng đèn |
Đúp
|
Double
Gấp đôi |
Đúp-lê
|
Doubler
Gấp đôi - Có nghĩa là: Ở lại lớp; Đụng trái banh 2 lần khi chơi bóng chuyền (Thể thao) |
E (Việtnam)
|
Air
Hàng không (VN) |
Ép-phê
|
Effet
Hiệu quả; Độ xoáy khi chơi bi-da |
Ét
|
Aide
Phụ tài xế |
Ét-coọc
|
Escorte
Hộ tống |
Ê-kíp
|
Équipe
Đội làm việc (Team) |
Ê-te
|
Ether
Thuốc mê |
Ê-tô
|
Étau
Cái kẹp sắt |
Ga
|
Gare
Trạm xe lửa |
Ga (-răng-ti)
|
Garantie
Độ nhạy máy nổ |
Ga-doan
|
Gas-oil
Dầu có nhớt |
Ga-lăng
|
Galant
Hào hoa |
Ga-ra
|
Garage
Nhà xe |
Ga-răng-ti
|
Garantie
Bảo đảm |
Ga-răng
|
Garand
Súng ga-răng - Bán tự động - Súng này do ông John C. Garand sáng chế năm 1924 |
Ga-tô
|
Gâteau
Bánh ngọt |
Gam
|
Gamme
Hợp âm (nhạc) |
Gác
|
Garder
Canh giữ - Chữ này có thể chỉ là trùng hợp với tiếng Pháp, chưa hẳn là do chữ Garder, nhưng cũng viết lên đây để thỉnh ý người đọc |
Gà-mèn
|
Gamelle
Đồ giữ thức ăn mang đi |
Găng
|
Gant
Bao tay |
Găng-tơ
|
Gangster
Tên cướp - gốc tiếng Anh nhưng tiếng Pháp cũng dùng |
Gạc
|
Gaze
Mảnh vải, bông rất mỏng để băng bó - Tiếng Anh: Gauze
|
Gạc-đờ-bu
|
Garde-boue
Cái chắn bùn
|
Gạc-đờ-sên
|
Garde-chaîne
Cái chắn xích - Có nơi viết là: garde chaîne |
Gạc-đờ-co
|
Garde-corps
Cận vệ |
Gạc-măng-dê
|
Garde-manger
Tủ giữ thức ăn |
Ghi-đông
|
Guidon
|
Ghi (xe lửa)
|
Aiguille
Chỗ chuyển hướng tàu hoả - Chính nghĩa: cây kim - tiếng Anh: switch |
Ghi-ta (đờn)
|
Guitare (espagnole)
Tây-ban-cầm - Hạ-uy-cầm: guitare hawaiienne |
Ghi-xê (sê)
|
Guichet
Cửa sổ bán vé |
Gi-lê
|
Gilet
Áo vét trong |
Giờ
|
Heure
Giờ đồng hồ - Phát âm nối hai chữ 'Deux heures' thì sẽ nghe là 'đơ-giơ ' |
Gin
|
Jean
Quần dày của Mỹ - Dân cưỡi ngựa Mỹ ngày xưa hay mặc |
Gíp (quần)
|
Jupe
Váy |
Gíp (xe)
|
Jeep (Anh)
Xe quân sự lùn |
Gôm
|
Gomme
Cục tẩy |
Gôn
|
Goal (Anh)
Khung thành (túc cầu) |
Gờ-ram
|
Gramme
Đơn vị trọng lượng |
Gu
|
Goût
Sở thích |
Gút
|
Goutte
Bệnh thống phong (tiếng Anh: gout) |
Hai-phai
|
Hi-Fi(Anh)
Độ nhạy âm thanh - do nhóm chữ High Fidelity |
Hăng-ga
|
Hangar
Nhà để máy bay |
Hoọc-rơ
|
Hors-jeu
Việt vị trong môn túc cầu |
Hủ-lô (xe)
|
Rouleau
Xe lăn đường |
Kem
|
Crème
Kem thoa mặt, kem ăn - Làm từ chất sữa - Chú ý: Nếu đọc là Cà-rem thì có nghĩa là cây nước đá nhỏ trộn đường có que để cầm tay ăn |
Kem phờ-lăng
|
Crème Flan
Bánh sửa lỏng |
Két
|
Caisse
Hộp, thùng |
Kè đá
|
Quai
Đập đá ngoài biển, sông |
Kẻng
|
(Améri)cain
Ăn mặc đúng điệu (kiểu Mỹ) - Tiếng lóng nầy phổ thông ở Hà Nội vào những thập niên trước 1950 |
Kí
|
Kilogramme
Đơn vị trọng lượng |
La-de (tia)
|
Laser
Tia sáng điện tử |
La-de (uống)
|
La bière
Bia |
La-phông
|
Plafond
Trần nhà |
La-va-bô
|
Lavabo
Bồn rửa mặt - Nghĩa đen gốc La-tinh: tôi sẽ rửa |
Lam (lưỡi)
|
Lame
Dao cạo râu |
Lam (xe)
|
Lambretta (Ý)
Xe ba bánh có thùng |
Lay-ơn
|
Glaieul
Bông lay-ơn |
Láp
|
L'arbre de direction
Đòn dọc xe hơi |
Lăng
|
Blanc
Trắng, không có điểm |
Lăng-xê
|
Lancer
Đưa một nhân tài ra công chúng |
Lâm Viên
|
Langbian, Lang Bian, Lang Biang
Cao nguyên Lâm Viên, còn gọi là cao nguyên Lang Biang, cao nguyên Đà Lạt (độ cao 1.500 mét là 1 trong 2 cao nguyên chính của tỉnh Lâm Đồng cùng với cao nguyên Di Linh ) |
Lập-bô
|
Rapport
Bản báo cáo |
Lập-lăng
|
Le plan
Họa đồ, chương trình |
Le (làm le, lấy le)
|
L'air
Làm điệu, làm ra vẻ |
Len
|
Laine
Vải lông cừu |
Lê-dương
|
Légion, légionnaire
Lính thuê của Pháp nơi các thuộc địa |
Lê-ghim
|
Légume
Rau tươi |
Li
|
Millimètre
Phần ngàn của mét |
Li
|
Pli
Nếp gấp của quần, áo |
Li
|
Ligne
Đường kẻ nhỏ |
Líp
|
Libre
Tự do, thả giàn |
Lít
|
Litre
Đơn vị thể tích |
Loong, lon
|
Galon
Loong, lon (quân hàm) |
Loong-toong
|
Planton
Người sai vặt, tuỳ phái |
Lò-xo
|
Ressort
Lò-xo |
Lô (đất)
|
Lot
Một khoảnh đất |
Lô, lô-can
|
Local
Đồ nội hoá, địa phương |
Lô-cốt
|
Blockhaus (Đức)
Pháo đài |
Lô-gíc
|
Logique
Có lý luận |
Lôtô
|
Loto
Chơi lôtô (gọi số), bài chòi |
Lốc
|
Bloc
- Một hộp bia, gạch xi măng - Lịch bóc từng ngày |
Lốp
|
Enveloppe
Vỏ bánh xe |
Lồ-xô
|
Réchaud
Bếp nấu ăn (điện, hơi, dầu) |
Lơ
|
Bleu
Thuốc nhuộm xanh |
Lơ (cục)
|
Bleu
Phấn thoa cơ (bi da) |
Lơ (xe)
|
Contrôleur
Phụ tài xế kiểm soát vé |
Lúp
|
Loupe
Kiếng phóng đại |
Luy-mi-nơ
|
Lumineux
Dạ quang (Phát sáng ban đêm; td. Mặt đồng hồ) |
Lủy
|
Lui
Nó, hắn |
Ma-cà-bông
|
Vagabond
Lang thang, lang bạt
|
Ma-cô
|
Maquereau
Người dắt mối cho điếm |
Ma-dê (nhẫn)
|
Marié
Nhẫn cưới |
Ma-két
|
Maquette
Đồ án nổi |
Ma-lanh
|
Malin
Quỷ quyệt, xảo quyệt |
Ma-nơ-ken
|
Mannequin
Tượng người mẫu; kẻ bù nhìn |
Ma-ni-ven
|
Manivelle
Tay quay động cơ - Anh: winch |
Ma-trắc
|
Matraque
Gậy cảnh sát |
Ma-xơ
|
Ma sœur
Tiếng gọi một nữ tu Công giáo |
Mai-ô
|
Maillot
Áo lót |
Manh (Túc cầu)
|
Main
Phạt đụng tay |
Má
|
Maman
Mẹ, má |
Mác
|
Marque
Nhãn hiệu; có tiếng là (Anh ta chỉ có cái mác con nhà giàu …) |
Mát (dây)
|
Masse
Dây âm; khùng |
Mát-xa
|
Massage
Đấm bóp |
Măng-cụt
|
Mangouste
Trái măng cụt |
Măng-đa
|
Mandat
Bưu phiếu |
Măng-đô-lin
|
Mandoline
1 loại nhạc khí có 4 cặp dây |
Măng-sét
|
Manchette
Nút tay áo |
Măng-sông
|
Manchon
Đèn dầu có tim vải |
Măng-tô
|
Manteau
Áo choàng ngoài (Bành-tô) |
Me-xừ
|
Monsieur
Ông |
Mét
|
Mètre
Đơn vị đo lường |
Mẹc-xì
|
Merci
Cám ơn |
Mề-đai
|
Médaille
Huân chương |
Mi-cờ-rô
|
Microphone
Ống nói |
Mi-ca
|
Formica
Chất nhựa cứng |
Mi-mô-sa
|
Mimosa
Hoa Trinh Nữ |
Mi-nhon
|
Mignonne
Cô bé dễ thương |
Mi-ni-gíp
|
Minijupe
Váy ngắn |
Mít-tinh
|
Meeting (Anh)
Họp hội |
Mìn
|
Mine
Mìn nổ |
Moa
|
Moi
Tao |
Moọc-chê
|
Mortier
Đạn trái phá |
Moọc-phin
|
Morphine
Thuốc làm giảm đau |
Moy-ơ
|
Moyeu
Trục bánh xe đạp |
Mỏ-lét
|
Molette
Cái vặn ốc |
Mô-bi-lét
|
Mobilette
Xe máy nhỏ, không số |
Mô-đẹc
|
Moderne
Tân thời |
Mô-đen
|
Modèle
Kiểu (mới) |
Mô-tơ
|
Moteur
Máy điện |
Mô-tô (xe)
|
Motocycle
Xe tự động |
Mốt
|
Mode
Thời trang |
Mớp
|
Meubles
Bàn ghế trong nhà |
Mù-soa
|
Mouchoir
Khăn tay |
Mù-tạc
|
Moutarde
Loại nước chấm cay nồng do cây cải cay làm ra |
Nâm-bờ oăn
|
Number One
Số một, Số dách |
Nê-ông
|
Néon
Khí nê-ông, đèn nê-ông |
Nhôm
|
Aluminium
Nhôm (kim loại nhẹ) |
Nhông
|
Pignon
1 bộ phận trong động cơ xe |
Ni-lông
|
Nylon
Vải hoá học |
Nô-en
|
Noël
Lễ Giáng sinh |
Nốp
|
Noble
Trưởng giả, sang |
Nốt
|
Notes
Dấu nhạc, ghi chú |
Nơ
|
Noeud
Nút thắt |
Nu
|
(à) nous
Banh ra ngoài vòng biên (túc cầu) |
Nui
|
Nouille
Mì sợi |
Oắt
|
Watt
Đơn vị công suất điện |
Oẳn-tù-tì
|
One, Two, Three (Anh)
Một,Hai,Ba |
Oọc-rơ
|
Hors-jeu
Việt vị trong môn túc cầu |
Ô-bạc-lơ
|
Haut-parleur
Loa |
Ô-kê
|
OK
Đúng |
Ô-liu
|
Olive
Trái ô-liu (cây dầu bên vùng Địa Trung Hải) |
Ô-ten
|
Hôtel
Khách sạn |
Ô-tô
|
Automobile
Xe hơi |
Ô-tô-ma-tíc
|
Automatique
Tự động |
Ô-voa
|
Au revoir
Hẹn gặp lại |
Ôm-lét
|
Omelette
Trứng tráng |
Ốp-la, Ớp-la
|
Oeuf sur plat
Trứng ốp-la, ớp-la (trứng tráng) |
Pa-nô
|
Panneau
Bảng quảng cáo lớn, bảng hiệu lớn |
Panh-xô, Banh xô
|
Pinceau
Cọ vẽ, sơn |
Păng-xê (hoa)
|
Pensée
Loại hoa tím |
Pê-đan
|
Pédale
Bàn đạp |
Pha (đèn)
|
Phare
Hải đăng; đèn sáng cao |
Pha (một)
|
Phase
Một khúc phim |
Phác-tuya
|
Facture
Hoá đơn |
Phăng
|
Fantaisie
Thêm thắt cho đẹp |
Phanh
|
Frein
Thắng xe |
Phe
|
Frère
Sư huynh La-san |
Phẹc-mờ-tuya
|
Fermeture éclair
Khoá quần kim loại (xem thêm chữ Ba-ghét) |
Phê
|
Effet
Phê (bị thuốc hành) |
Phi
|
Fût
Thùng đựng khoảng 200 lít |
Phi-ăng-xê
|
Fiancé, ée
Ý trung nhân, Vị hôn thê (phu) |
Phi-dê
|
Frisé
Tóc quăn |
Phi-đe
|
Frigidaire
Tủ lạnh |
Phi-lê
|
Filet
Thịt lưng |
Phì-lũ
|
FilouKẻ cắp; Tên bạc bịp; Kẻ bất lương
|
Phim
|
Film
Ảnh rửa; Ảnh để chiếu lên màn |
Phít điện
|
Fiche
Cái cắm điện |
Phoọc
|
Forme
Dáng người |
Phoọc-líp
|
Forklift (Anh)
Xe nâng đồ nặng có 3 chĩa |
Phô-côn
|
Faux-col
Cổ giả |
Phô-tô
|
Photocopie
Sao hình bằng máy |
Phô-tô
|
Photographie
Hình chụp |
Phô-tơi
|
Fauteuil
Ghế bành |
Phôn
|
Téléphoner
Gọi điện thoại |
Phông
|
Fond
Hậu cảnh sân khấu |
Phông
|
Fond
Sức dẻo dai |
Phông-tên
|
Fontaine
Máy nước |
Phông-xông
|
Fonction
Chức vụ |
Phốt
|
Faute
Lỗi lầm |
Phơ
|
Feu
Bắn bỏ |
Phơi
|
Feuille
Tờ giấy; Tờ lương (giấy lãnh lương) - Nghĩa đen: lá cây |
Phơi-ờ-tông
|
Feuilleton
Tiểu thuyết đăng nhiều kỳ trên nhật báo |
Phú-de
|
Fourrière
Chổ nhốt chó, xe vô chủ |
Phu-la
|
Foulard
Khăn quàng cổ |
Phú-lít
|
Police
Cảnh sát |
Phuộc, phuốc
|
Fourche
Càng chống đỡ bánh xe |
Pi-a-nô
|
Piano
Dương cầm |
Pin
|
Pile
Pin |
Pô-tô
|
Poteau
Trụ khung thành (túc cầu) |
Pờ-luya
|
Pelure
Giấy mỏng dùng để viết thư |
Pông-sô
|
Poncho
Áo mưa trùm không tay |
Quy (bánh)
|
Biscuit
Một loại bánh ngọt - Còn gọi là bánh bít- quy |
Quy-lát
|
Culasse
1. Nắp xy-lanh 2. Khoá nòng súng - Còn đọc là Cu-lát |
Ra-dô
|
Radio
Máy phát thanh |
Ra-đa
|
Radar
Máy dò chuyển động từ xa |
Ra-gu
|
Ragoût
Thịt chưng nhừ |
Ra-phan
|
Rafale
Một tràng dài |
Ram (giấy)
|
Rame
Một xấp giấy dày |
Ráp-ben
|
Rappel
Lương lãnh một lần (Tiếng Anh: Lump sum) |
Rầy
|
Rail
Đường xe lửa |
Rề-dẹc
|
Réserve
Quân trừ bị, cầu thủ dự bị |
Rề-vây-ông
|
Réveillon
Bữa ăn đêm Giáng sinh |
Ri-đô
|
Rideau
Màn che |
Roan
|
Joint
Miếng lót trong động cơ |
Rô
|
Carreau
Con bài rô ♦ (Chính nghĩa: Hình vuông) |
Rô-bi-nê
|
Robinet
Vòi nước |
Rô-bô
|
Robot
Người máy |
Rô-nê-ô
|
Ronéo
Máy in chữ |
Rơ
|
Jeu
Nghĩa đen: trò chơi, cuộc chơi (Chơi 3 rơ bóng chuyền)
Nghĩa bóng: hợp rơ: hợp tính nhau
|
Rờ-le
|
Relais
Chốt kích điện |
Rờ-moọc
|
Remorque
Xe kéo đằng sau |
Rờ-nô
|
Renault
Loại xe hơi do hãng Renault bên Pháp chế tạo |
Rờ-tút
|
Retoucher
Sửa sơ sơ một tấm hình hay một bức tranh; tô lại cho đẹp |
Ru-líp
|
Roue libre
Cái líp xe đạp |
Ru-lô
|
Rouleau
Trục lăn máy in; trục lăn giấy trong máy đánh chữ ngày xưa. |
Rum, Rom (rượu)
|
Rhum
Rượu rum |
Ruy-băng
|
Ruban
Vải mực; giải vải |
Sa-bô-chê
|
Sapotilier
Trái sa-bô-chê (Nghĩa đen: cây sa-bô-chê; Trái sa-bô-chê: sapote, sapotille; Tiếng Tây Ba Nha: Sapodilla; không phải là sapotier; có nơi gọi là trái Lòng Mứt) |
Sa-lê
|
Chalet
Nhà sàn bằng gỗ mái nhọn, thường ở trên vùng đồi, núi |
Sa-tô
|
Château
Lâu đài |
Sa-tô-đô
|
Château d'eau
Lầu nước |
Sà-lan, Xà-lan
|
Chaland
Tàu không động cơ kéo đàng sau |
Sà-lúp, Xà-lúp
|
Chaloupe
Tàu nhỏ chở hàng |
Sạc (Xạc)
|
Charger
Cho, Nạp điện vào |
Sạc-păng
|
Charpente
Sườn nhà |
Săng-đá
|
Soldat
Trại lính Pháp (chính nghĩa: người lính)
|
Săng-ta
|
Chantage
Thư đe dọa làm tiền (Black mail) |
Sâm-banh
|
Champagne
Rượu vang đặc biệt |
Séc
|
Chèque
Ngân phiếu |
Sên
|
Chaîne
Xích xe đạp |
Sếp
|
Chef
Cấp trên |
Soọc (quần)
|
Short (Anh)
Quần tây ống ngắn |
Sốp-phơ
|
Chauffeur
Tài xế riêng |
Sơ-mi
|
Chemise
Bìa hồ sơ - Lớp sơn, lớp trát |
Sơ-mi (áo)
|
Chemise
Áo ngắn |
Stăng-xin
|
Stencil
Bản mẫu in bằng phương pháp Ronêo |
Su-su
|
Chouchou
Trái su-su |
Sú
|
Chou
Cải củ |
Sú-lơ
|
Chou-fleur
Cải bông (Cauliflower) |
Súc-cù-là
|
Chocolat
Kẹo súc-cù-là |
Sút
|
Shoot (Anh)
Đá mạnh trái banh |
Ta-luy, ta-li
|
Talus
Bờ dốc, sườn dốc |
Tách
|
Tasse
Chén nhỏ |
Táp-lô
|
Tableau
Gạch xi-măng rỗng |
Tà-vẹc
|
Traverse
Cây ngang đường xe lửa |
Tạp-dề
|
Tablier
Tấm vải che ngực |
Tăng
|
Temps
Toàn bộ giờ chơi |
Tăng (xe)
|
Tank
Xe thiếp giáp |
Tăng-bo
|
Transport
Chuyển quân qua phà Nghĩa đen: sự vận chuyển nói chung |
Tăng-đơ
|
Tendeur
Đồ căng dây |
Tăng-gô
|
Tango
Một điệu nhảy |
Tăng-phô
|
Transformateur
Dụng cụ chuyển thế điện |
Tăng-xê
|
Tranchée
Hầm chiến lược |
Tăng-xông
|
Avoir de la tension
Áp-huyết cao |
Tắc-xi
|
Taxi
Xe hơi đưa khách |
Tem (con)
|
Timbre
Con cò, bưu hoa |
Ten-nít
|
Tennis
Quần vợt |
Tẹc-mốt
|
Thermos
Bình thủy |
Tê-lê-phôn
|
Téléphone
Điện thoại |
Tê-no
|
Ténor
Giọng cao |
Tề
|
Rentrer
Bỏ khu vực kháng chiến về lại (rentrer) Hà Nội thời chiến tranh trước 1954 - xem chữ Dinh-tề |
Ti-gôn
|
Antigone
Hoa Ti-gôn - tiếng Anh: coral vine (La liane corail) có nhiều ở đảo Réunion |
Ti-vi
|
TV, Télévision
Truyền hình |
Tia-rê
|
Tiret
Gạch nối |
Tíc-kê
|
Ticket
Vé |
Típ
|
Type
Mẫu người, loại người |
Tít
|
Titre
Nhan đề, hàng chữ lớn |
Toa
|
Toi
Mày, mi |
Toa-lét
|
Toilette
Phòng vệ sinh |
Toan-đờ-tăng
|
Toile de tente
Lều vải |
Tom-xông
|
Thompson
Một loại súng tiểu liên của Mỹ - Lính Mỹ hay gọi là Tommy gun - - Được chế tạo từ 1917 đến 1919 dưới sự chỉ đạo của tướng John Taliaferro Thompson |
Tô-nô (thùng)
|
Tonneau
Thùng lớn |
Tôn
|
Tôle
Thiếc lợp nhà |
Tông
|
Ton
Giọng cao thấp |
Tông-đơ
|
Tondeuse
Đồ cắt tóc |
Tốc-kê
|
Toqué
Mát, khùng |
Trăng-xít-to
|
Transistor
Cái nối mạch điện tử |
Trắc-xông
|
Traction
Xe hơi 2 ngựa màu đen - Thời Pháp thuộc, xe này chạy bằng dây xích, cho nên gọi là traction (kéo) |
Trây-di
|
Treillis
Bộ đồ lính |
Tu-bíp
|
Toubib (gốc Ả-rập)
Thầy thuốc (thường dùng trong quân y)
|
Tua
|
Tour
Vòng (đi bộ); Ngày nay: đi du lịch có hướng dẫn |
Tua-ran, Tu-ran
| Đà Nẵng |
Tua-vít; Tuộc-vít
|
Tourne-vis
Cái vặn ốc |
Tuy-nen (gạch) | Tunnel Gạch ống (ống, hầm thông) |
Tuýt
|
Twist
Một điệu nhảy giật gân |
Tùng-bê
|
Tomber
Té, ngã |
Va-dờ-lin
|
Vaseline
Mỡ thoa trên da |
Va-gông
|
Wagon
Toa xe lửa |
Va-li
|
Valise
Rương đựng đồ |
Van
|
Valve
Khóa hơi, nước |
Van (khiêu vũ)
|
Valse
Nhịp 3/4 |
Vang (rượu)
|
Vin
Rượu nho |
Ve (đậu)
|
Haricot vert
Một loại đậu xanh |
Vét
|
Veste
Áo Âu phục |
Vét-tông
|
Veston
Áo lót trong áo vét |
Vét-xi
|
Vessie
Phao bơi bằng ruột bánh xe hơi - Nghĩa đen: Bong bóng, bọng đái (đựng nước tiểu); bong bóng cá; bong bóng đựng nước; ruột trái banh; - tiếng Anh: Inner tube |
Vẹc-ni
|
Vernis
Đồ đánh bóng |
Vê-răng-đa
|
Véranda
Hiên trước nhỏ có mái |
Vi-da
|
Visa
Chiếu khán |
Vi-la
|
Villa
Biệt thự |
Vi-ô-lông
|
Violon
Vĩ cầm |
Vi-ta-min
|
Vitamine
Thuốc bổ |
Vít (đinh)
| Ốc vặn |
Vô-lăng
|
Volant
Tay lái xe hơi |
Vô-lây
|
Volley-ball
Bóng chuyền |
Vô-luym
|
Volume
Độ âm thanh |
Vôn
|
Volt
Điện thế |
Vơ-đét
|
Vedette
Minh tinh nổi tiếng; Nghĩa đen: được quảng cáo rầm rộ |
Xa-bô
|
Sabot
Guốc dày đế |
Xa-lông
|
Salon
Phòng khách |
Xa-tanh
|
Satin
Một loại vải bóng |
Xanh-tuya
|
Ceinture
Nịt lưng |
Xà-bông
|
Savon
Xà bông |
Xà-lan
|
Chaland
Tàu kéo đàng sau không động cơ |
Xà-lách
|
Salade
Rau trộn |
Xà-lách-xoong
|
Cresson
Một loại rau đắng |
Xà-lim
|
Cellule
Phòng giam |
Xà - lúp
|
Chaloupe
Tàu nhỏ chở hàng |
Xăm
|
Chambre d'air
Ruột bánh xe |
Xăng
|
Essence
Dầu làm nhiên liệu xe hơi |
Xăng-đan
|
Sandales
Dép có quai sau |
Xăng-phin
|
Micro sans fil
Ống nói không dây |
Xắc
|
Sac
Bao, bị |
Xắc-cà-đô
|
Sac à dos
Bị đeo sau lưng |
Xắc-cốt, Xà-cột
|
Sacoche
Bị mang ngang hông |
Xắc-xi
|
Chassis
Thùng xe |
Xắc-xơ
|
Chargeur
Cái đựng đạn trong súng |
Xéc (uống)
|
Boire sec
Uống rượu không đá |
Xét
|
Set
1 bàn đấu quần vợt (tennis) |
Xẹc 5
|
1 sur 5 (1/5)
Số nhà trong hẻm |
Xẹc-via
|
Servir
Hầu bàn |
Xẹc-vít
|
Service
Giao banh (bóng chuyền) |
Xê-rum
|
Sérum
Huyết thanh |
Xi-măng
|
Ciment
Xi-măng |
Xi-nê
|
Cinéma
Chiếu bóng |
Xi-nhan
|
Signal
Dấu hiệu |
Xi-ra
|
Cirage
Sáp đánh giày |
Xia
|
Cire
Sáp đánh bóng |
Xiếc
|
Cirque
Biểu diễn nhào lộn |
Xích-lô
|
Cyclopède
Xe xích-lô |
Xíp-lê
|
Sifflet
Còi thổi |
Xì, Ách
|
As
Con bài xì |
Xì-căng-đan
|
Scandal
Chuyện xấu động trời |
Xì-gà
|
Cigare
Điếu thuốc to |
Xì-líp
|
Slip
Quần lót |
Xì-lô
|
Slow
Điệu nhạc chậm |
Xì-po
|
Sport
Có vẻ thể thao |
Xì-tẹc
|
Citerne
Xe chở nước |
Xì-tốp
|
Stop (Anh)
Ngừng lại |
Xoa
|
Soie
Lụa |
Xoa-rê
|
Soirée
Dạ vũ, Dạ hội |
Xon-phe
|
Solfège
Đọc dấu nhạc |
Xoong
|
Casserole
Chảo nấu ăn |
Xô
|
Saut
Lần nhảy dù |
Xô
|
Seau
Thùng đựng nước |
Xô-đa
|
Soda
Nước khoáng |
Xô-lô
|
Solo
Đơn ca - Lẻ bóng (chưa có bạn gái hoặc trai) |
Xô-pha
|
Sofa
Ghế bành |
Xốt
|
Sauce
Nước chấm |
Xơ
|
Sœur
Tiếng gọi các nữ tu Công giáo - Ma sœur: Thưa xơ - Chính nghĩa: Chị, em gái |
Xơ-cua
|
Secours
Dự phòng: vật dùng để thay thế khi cần (bánh xe, ...); nghĩa đen: sự cứu giúp; tiếng Anh: spare |
Xơ-ranh, Xi-ranh
|
Seringue
Ống chích thuốc |
Xu
|
Sou
1/100 của đồng |
Xu-tan
|
Soutane
Áo thầy tu Công giáo |
Xuya
|
Sur
Chắc chắn |
Xuyệc-vôn-tơ
|
Survolteur
Máy tăng điện |
Xú-chiêng
|
Soutien-gorge
Nịt vú |
Xúc-xích
|
Saucisse
Dồi thịt heo |
Xúp
|
Soupe
Cháo lỏng |
Xúp (ghế)
|
Siège supplémentaire
Ghế phụ trong xe khách
|
Xy-lanh
|
Cylindre
Ống đẩy động cơ |
Nguồn: quynhvang.net http://www.quynhvang.net/phapviet/phap_viet.htm
Bổ sung mấy từ hay gặp
Trả lờiXóaboong ke bunker
căng tin canteen, cantine
lô gô logo
mô dun module
nốc-ao knock-out
vắc xin vaccine
vi rút virus
Cặp rằng: caporal = cai
Trả lờiXóaLục-xì look-see
facebook An Chi